Tiếng Hàn Sơ Cấp 2

Tiếng Hàn Sơ Cấp 2
Khóa học tiếng Hàn sơ cấp 2 là nối tiếp các phần trong toàn bộ cấp độ tiếng Hàn TOPIK I. Tiếng Hàn SOFL đặc biệt phân chia lộ trình học theo các bài theo giáo trình tiếng Hàn nhằm mục đích giảm bớt áp lực và tập trung nhiều hơn và cấp độ của mình.

 

Lop hoc tieng Han tai SOFL

Lớp học tiếng Hàn tại SOFL

 

Tổng quan nội dung khóa học tiếng Hàn sơ cấp 2

 

Khóa học tiếng Hàn sơ cấp 2 tại SOFL được bắt đầu học từ bài 11 đến bài 20. Sau khi kết thúc khóa học tiếng Hàn sơ cấp 1, các bạn cũng đã làm quen với hệ thống của bảng chữ cái với các quy tắc ghép âm, ghép vần, nối âm cơ bản và những mẫu câu chào hỏi. Nội dung tiếp theo trong phần này sẽ tập trung vào các chủ đề:

  • Cách diễn đạt về thời tiết

  • Từ vựng và giao tiếp tiếng Hàn qua điện thoại

  • Nói về sinh nhật của tôi

  • Sở thích của bản thân và người khác

  • Giao thông: Phương hướng, chỉ đường, loại xe cộ  

  • Dự định đi/ đến đâu đó: Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản về dự định, mời rủ

  • Đuôi câu phủ định A/V+지 않다 ...

  • Cấu trúc nói về thời gian: 무슨 + N

  • Bài luyện tập tổng hợp

Ngoài việc bám sát theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt quyển 1, khóa học sẽ kết hợp thường xuyên chương trình kiểm tra giữa khóa và cuối khóa để các bạn biết được khả năng sử dụng kiến thức của mình đến đâu. Chương trình học sẽ kéo dài trong khoảng từ 22 buổi. Sau khoảng 1,5 tháng các bạn sẽ có bài test cuối khóa và quay video giao tiếp tiếng Hàn xoay quanh những nội dung đã học.

 

LỘ TRÌNH KHÓA SƠ CẤP 2


 

수업 1

수업 2

Bài 11: Thời tiết

( 제11과 : 날씨)

Từ vựng: Mùa, thời tiết, từ vựng liên quan đến thời tiết, nhiệt độ không khí ( 어휘: 계절, 날씨, 날씨 관련 어휘, 기온)

Luyện đọc từ  (발음 연습)

Ngữ pháp: 고, 부터~까지, -(으)ㄹ 거예요, bất quy tắc của ㅂ

Lấy ví dụ (연습)

Làm các dạng bài tập (숙제)

Tìm hiểu bốn mùa ở Hàn Quốc (한국의 사계절)

Ôn tập bài 11

( 제 11 과 연습)

Luyện tập nghe bài 11 (제 11 과 듣기 연습)

Luyện nói về các biểu hiện thời tiết, nói về kế hoạch của mình ( 자신의 계획과 날씨 관련 표현 말하기)

Luyện đọc ( 읽기 연습)

 

수업 3

수업 4

Bài 12: Điện thoại

(제 12 과: 전화)

Từ vựng: Từ liên quan đến điện thoại, từ vựng liên quan đến điện thoại, gọi điện thoại (전화 관련 어휘, 전화 관련 표현, 전화 통화)

Luyện tập đọc từ (발음 연습)

Ngữ pháp:에게.한테.께, 지만, (으)려고 하다

Lấy ví dụ  (연습)

Làm các dạng bài tập(숙제)

Văn hóa: Tìm hiểu các số điện thoại thú vị (문화: 재미있는 전화번호)

Ôn tập bài 12

(제 12 과 연습)

Luyện nghe bài 12 (제 12 과 듣기 연습)

Luyện nói: Gọi điện thoại, nói mục đích gọi( 말하기 연습: 전화를 하기, 전화를 하는 목적)

Luyện đọc: (읽기 연습)

수업 5

수업 6

Bài 13: Sinh nhật

(제 13 과: 생일)

-Từ vựng: từ vựng về sinh nhật, từ vựng về quà cáp.( 생일 관련 어휘, 선물 관련 어휘)

-Luyện tập đọc từ (발음 연습)

Ngữ pháp:아/어서, (으)ㄹ까요, 못

Lấy ví dụ  (연습)

Làm các dạng bài tập(숙제)

Văn hóa:Tìm hiểu về tiệc sinh nhật đặc biệt của người Hàn- Thôi nôi( tiệc đầu năm)( 한국인의 특별한 생일- 돌)

Ôn tập bài 13

(제 13 과 연습)

Luyện nghe bài 13( 제 13 과 듣기 연습)

Luyện nói: Chúc mừng, giải thích lý do (말하기 연습: 축하, 이유 설명)

Luyện đọc ( 읽기 연습)

수업 7

수업 8

                 Bài 14: Sở thích

(제 14 과 연습)

-Từ vựng liên quan đến môn thể thao, sở thích, tần suất, biểu hiện khả năng (운동, 취미, 빈도, 능력 관련 표현)

-Luyện tập đọc từ (발음 연습)

- Ngữ pháp: (으)ㄹ 수 있다/없다, 기/-는 것, bất quy tắc của ㄷ

-Lấy ví dụ (연습)

- Làm các dạng bài tập (숙제)

- Văn hóa: Thú vui của người Hàn Quốc (문화: 한국인의 취미 생활)

Ôn tập bài 14

(제 14 과 연습)

Luyện tập nghe bài 14 (제 14 과 듣기 연습)

Học giao tiếp với chủ đề: nói về sở thích, cái mình có thể làm được ( 말하기 연습: 취미 관련, 할 수 있는 것)

Luyện đọc (읽기 연습)

수업 9

수업 10

Bài 15: Giao thông

(제 15 과: 교통)

-Từ vựng liên quan đến phương tiện giao thông, phó từ nghi vấn, giao thông (교통수단, 의문부사, 교통 관련 어휘 및 표현)

- -Luyện tập đọc từ (발음 연습)

- Ngữ pháp: 에서~까지, (으)로, (으)러 가다

-Lấy ví dụ (연습)

- Làm các dạng bài tập (숙제)

- Văn hóa: phương tiện giao thông công cộng của Hàn Quốc ( 한국의 대중교통 수단)

Ôn tập bài 15

(제 15 과 연습)

-Luyện nghe bài 15 (제 15 과 듣기 연습)

- Luyện nói: Nói về sinh hoạt hằng ngày, sử dụng các phương tiện giao thông công cộng ( 말하기 연습: 일상생활, 대중교통 수단 사용)

- Luyện đọc (읽기 연습)

수업 11

수업 12

Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ

( 연습, 중간고사 )

Ôn tập từ bài 11 đến bài 15: từ vựng, ngữ pháp,

Làm bài kiểm tra

(제11-15과 연습: 어휘, 문법; 시험을 보기)

Bài 16: Gặp gỡ

(제 16 과: 만남)

Từ vựng: từ vựng chỉ các mối quan hệ, từ vựng liên quan đến thăm hỏi ( 어휘: 관계, 방문 관련 어휘, 인사말)

Luyện tập đọc từ (발음 연습)

Ngữ pháp:의, (으)ㄹ 때, 아/어 주다

Lấy ví dụ (연습)

Làm các dạng bài tập (숙제)

Văn hóa: Lễ tiết thăm hỏi của người Hàn Quốc ( 문화: 한국의 방문 예절)

수업 13

수업 14

       Ôn tập bài 16

       (제 16 과 연습)

Luyện tập nghe bài 16 (제 16 과 듣기 연습)

Luyện tập nói: Thăm hỏi, giới thiệu người khác (말하기 연습: 방문, 다른 사람 소개)

Luyện tập đọc( 읽기 연습)

Bài 17: Hẹn gặp

(제 17 과: 약속)

Từ vựng: Từ vựng liên quan đến hứa hẹn, từ vựng liên quan đến địa điểm( 어휘: 약속 관련 어휘, 장소 관련 어휘)

Luyện tập đọc từ (발음 연습)

Ngữ pháp: 만, (으)니까, 지 말다, 아/어도 되다

Lấy ví dụ (연습)

Làm các dạng bài tập (숙제)

Văn hoá: Điểm hẹn của người Hàn Quốc (한국인의 약속 장소)      

수업 15

수업 16

Ôn tập bài 17

(제 17 과 연습)

- Luyện tập nghe bài số 17 (제 17 과 듣기 연습)

-Luyện nói: Hẹn gặp, xin phép làm một việc gì đó

( 말하기 연습: 약속)

Luyện đọc (읽기 연습)

Bài 18: Mua sắm (2)

(제 18 과 : 물건 사기)

- Từ vựng: Danh từ chỉ đơn vị (2), từ vựng liên quan đến mua đồ vật, từ vựng liên quan đến trạng thái của sự vật ( 어휘: 단위명사(2), 물건 사기 관련 어휘, 사물의 상태 관련 어휘)

- Luyện tập đọc từ (발음 연습)

- Ngữ pháp: 보다, (으)ㄴ, 는

Lấy ví dụ (연습)

- Làm các dạng bài tập (숙제)

- Văn hoá: Mua sắm ở Hàn Quốc( 한국에서 물건 사기)

수업 17

수업 18

Ôn tập bài 18

(제 18 과  연습)

- Luyện nghe bài 18 (제 18 과  듣기 연습)

- Luyện nói: Cách nói khi mua sắm, cách nói so sánh

(말하기 연습: 쇼핑 때 말하기 방법, 비교 말하기)

Luyện đọc( 읽기)

Bài 19: Bệnh viện

(제 19 과: 병원)

- Từ vựng: Bộ phận cơ thể người, từ vựng liên quan đến triệu chứng, thuốc, bệnh viện, cách nói thường dùng( trong bệnh viện/ hiệu thuốc)( 신체, 증상 관련 표현, 약, 병원, 유용한 표현 (병원/ 약국에서)

- Luyện đọc từ (발음 연습)

- Ngữ pháp: (으)ㄴ, 마다, 아/어야 하다

Lấy ví dụ (연습)

- Làm bài tập (숙제)

- Văn hoá: Việc sử dụng bệnh viện và hiệu thuốc ở Hàn Quốc (문화: 한국에서의 병원과 약국 이용하기)

수업 19

수업 20

Ôn tập bài 19

(제 19 과  연습)

- Luyện nghe bài 19(19 과 듣기 연습)

- Luyện nói: Cách nói về triệu chứng của bệnh, cách nói thể hiện sự bắt buộc( 말하기 연습: 병의 증상)

- Luyện đọc( 읽기)

                  Bài 20: Thư tín

(제 20 과: 편지)

- Từ vựng: Phó từ liên kết, Từ vựng liên quan tới thư tín (1), từ vựng liên quan tới thư tín ( 접속부사, 편지 관련 어휘(2))

- Ngữ pháp: 지 못하다, (으)면, (으)ㄹ

Lấy ví dụ (연습)

- Làm bài tập (숙제)

- Văn hóa :Email và tin nhắn qua điện thoại (이메일과 문자 메시지)

수업 21

수업 22

Ôn tập bài 20

(20 과 연습)

- Luyện nghe bài 20 ( 제 20 과 듣기 연습)

- Luyện nói: Cách chuyển lời thăm hỏi và lấy thông tin

(말하기 연습: 통신을 얻기, 안부를 전하기)

Luyện đọc( 읽기)

Ôn tập và kiểm tra cuối kì

(연습,기말 고사)

Ôn tập từ bài 11 đến bài 20: từ vựng, ngữ pháp,

Làm bài kiểm tra cuối

(제11- 20과 연습: 어휘, 문법; 시험을 보기)

Liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn của Trung tâm tiếng Hàn SOFL để được biết thêm thông tin chi tiết và giải đáp thắc mắc về trung tâm.

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL - TIẾNG HÀN CHO MỌI NGƯỜI !

SOFL 한 국 어 학 당

Nguồn tin: trung tâm tiếng hàn