Nội dung bài viết

Lịch khai giảng khóa đào tạo tiếng Hàn Biên Phiên Dịch 8

Khóa đào tạo tiếng Hàn biên phiên dịch 8 là lớp kết thúc chương trình kỹ năng lý thuyết và làm bước đệm quan trọng để bắt đầu thực hành nghiệp vụ thực tế. Nội dung và chi tiết khóa học SOFL sẽ chia sẻ ngay sau đây.

 

tieng han bien phien dich 8

Khai giảng khóa học tiếng Hàn Biên Phiên Dịch 8

 

Lớp tiếng Hàn biên phiên dịch tại Trung tâm Hàn ngữ SOFL

 

Hàn ngữ SOFL là một trong top 10 địa chỉ đào tạo và giảng dạy tiếng Hàn uy tín tại Hà Nội. Tháng 11/2018 trung tâm liên kết cùng các giảng viên đầu ngành tại Đại học Hà Nội, xây dựng khóa biên phiên dịch toàn diện và chất lượng. Học viên vừa có kỹ năng dịch thuật vừa học tiếng Hàn theo đúng cấp độ để dự thi TOPIK.

 

Giới thiệu khóa đào tạo biên phiên dịch tiếng Hàn 8

 

♦ Đối tượng học viên lớp BPD 8: Học viên đã hoàn thành lớp biên phiên dịch 7, hoàn thành tiếp trình độ tiếng Hàn TOPIK 4 tương đương. Các bạn có thể tham gia thi xếp lớp đầu vào để học đúng trình độ của mình.

♦ Phương pháp giảng dạy BPD 8: Áp dụng kỹ thuật STEP - học viên xây dựng tiết học theo đúng quy trình: tạo tình huống cụ thể, thảo luận, góp ý và mở rộng các phần để bắt đầu quá trình phiên dịch thực tế.

♦ Nội dung đào tạo BPD 8

Học phần ngôn ngữ tiếng Hàn BPD 8: Hoàn thiện các chủ đề và biểu hiện mẫu câu thuộc trình độ tiếng Hàn trung cấp 4. Tự tin đọc và dịch các tạp chí bằng tiếng Hàn, hiểu các vấn đề quan trọng xã hội thông qua các bản tin.

Học phần ngôn ngữ biên dịch - phiên dịch tiếng Hàn: Sử dụng các kiến thức ngữ pháp, từ vựng TOPIK 4 thực hiện chức năng phiên dịch thực tế. Học viên có đầy đủ kỹ năng biên dịch - phiên dịch lý thuyết, làm bước đệm cho khóa thực hành biên phiên dịch 9.

♦ Thời gian đào tạo BPD 8: 60 tiết trong 24 buổi học (mỗi buổi 2,5 tiếng)

♦ Giảng viên lớp BPD 8: Thạc sĩ Châu Á học Lê Hương và các cộng sự đến từ:

Giảng viên của các khoa, ngành tiếng Hàn tại các trường Đại học

Đội ngũ chuyên gia đến từ nhiều tổ chức giáo dục, đào tạo tiếng Hàn.

Giáo trình giảng dạy: Bộ giáo trình tiếng Hàn Seoul - Quyển 4B

 

Cam kết và năng lực đầu ra khóa BPD 8

 

Chứng chỉ hoàn thành khóa học do trung tâm tiếng Hàn SOFL trực tiếp cấp và công nhận bởi các chuyên gia.

Hoàn thiện tất cả các nội dung liên quan đến ngôn ngữ và kiến thức tiếng Hàn thuộc trình độ tiếng Hàn trung cấp.

Hoàn thiện các kiến thức về lý thuyết và kỹ thuật trong biên phiên dịch tiếng Hàn. Tự tin bước vào thực hành theo các công việc chuyên ngành thực tế.

 

 

STT

 

Buổi 1

Buổi 2

1

Bài 10/ 제10과

옛날이야기와 신화 (Truyện cổ tích và thần thoại)

Bài 10 – 1:

‘호랑이와 곶감’ 이야기 읽기

(Đọc truyện “Hổ và quả hồng khô)

Kĩ năng (기능):

듣고 말하기(Nghe và nói)

옛날이야기에 대한 강연 듣기(Nghe giảng về truyện cổ tích) ‘호랑이와 나그네’ 이야기 듣기(Nghe truyện “Hổ và kẻ lang thang”) 그림 보고 이야기 만들기 (Xem tranh và kể chuyện)Từ mới (새 단어):

성격(Tính cách) 이야기 내용 설명(Giải thích nội dung truyện) 인물 비유(Ẩn dụ nhân vật)Ngữ pháp (문법):

A/ V –(으)ㄹ 리(가) 없다 V –기(가) 무섭게

Bài 10 – 2:

옛날이야기 소개하기

(Giới thiệu truyện cổ tích)

Kĩ năng (기능):

읽고 쓰기(Đọc và viết)

단군 신화 읽기(Đọc thần thoại Dangun) 건국 신화 소개하는 글 쓰기(Viết đoạn văn giới thiệu thần thoại Dangun)Từ mới (새 단어):

성격(Tính cách) 이야기 내용 설명(Giải thích nội dung truyện) 인물 비유(Ẩn dụ nhân vật)Ngữ pháp (문법):

N만에 A/V-(으)나

2

 

Buổi 3

Buổi 4

Bài 11/ 제11과

언어와 생활

(Ngôn ngữ và đời sống)

Bài 11 – 1:

콩글리시 소개하는 글 읽기

(Đọc đoạn văn giới thiệu về Konglish )

Kĩ năng (기능):

듣고 말하기(Nghe và nói)

외국어 사용에 대한 찬반 토론 듣기(Nghe thảo luận về tán thành hay phản đối việc sử dụng tiếng nước ngoài) 줄임말 사용에 대한 찬반 대화 듣기(Nghe hội thoại về tán thành hay phản đối việc sử dụng tiếng nước ngoài) 줄임말 사용에 대해 근거 제시하며 주장하기(Đưa ra căn cứ và đề nghị việc sử dụng chữ viết tắt)Từ mới (새 단어):

다양한 말의 사용(Sử dụng lời nói đa dạng) 언어 사용의 특징(Đặc trưng của sử dụng ngôn ngữ) - 력 Ngữ pháp (문법):

A/V–더라고(요) N치고

Bài 11 – 2:

고향에서 사용하는 외국어 소개하기

(Giới thiệu tiếng nước ngoài được sử dụng ở quê hương các bạn)

Kĩ năng (기능):

읽고 쓰기(Đọc và viết)

욕의 영향에 대한 신문 칼럼 읽기(Đọc mục báo về ảnh hưởng của chửi thề) 언어 사용에 대한 주장의 글 쓰기(Viết đoạn văn về chủ trương sử dụng ngôn ngữ)

Từ mới (새 단어):

다양한 말의 사용(Sử dụng lời nói đa dạng) 언어 사용의 특징(Đặc trưng của sử dụng ngôn ngữ) - 력 Ngữ pháp (문법):

A – 다는 것은 N에서/N(으)로 알 수 있다,V- ㄴ/는다는 것은 N에서/N(으)로 알 수 있다

N에 의하면

3

 

Buổi 5

Buổi 6

Bài 12/ 제12과

소중한 환경 (Môi trường quý giá)

Bài 12 – 1:

환경 보호 캠페인 읽기

(Đọc chiến dịch bảo vệ môi trường)

Kĩ năng (기능):

듣고 말하기(Nghe và nói)

시위에 대한 뉴스 듣기(Nghe tin tức về biểu tình) 온천 개발에 대한 대화 듣기(Nghe hội thoại về phát triển hệ thống suối nước nóng) 상대의 말에 맞장구치기( Hưởng ứng lời nói của đối phương)

Từ mới (새 단어):

환경 문제(Vấn đề môi trường) 환경에 대한 행동(Hành động về môi trường)Ngữ pháp (문법):

V – (으)려다(가) A/V – (으)ㄹ지도 모르다

Bài 12 – 2:

환경 보호 방법 소개하기

(Giới thiệu phương pháp bảo vệ môi trường)

Kĩ năng (기능):

읽고 쓰기(Đọc và viết)

기후 변화에 대한 기사 읽기(Đọc bài báo về sự thay đổi khí hậu) 환경 문제에 대한 글 쓰기(Viết đoạn văn về vấn đề môi trường)Từ mới (새 단어):

환경 문제(Vấn đề môi trường) 환경에 대한 행동(Hành động về môi trường)Ngữ pháp (문법):

A – (으)ㄴ가?V – 는가?

N마저

4

 

Buổi 7

Buổi 8

Bài 13/ 제13과

여행의 즐거움(Niềm vui trong chuyến du lịch)

Bài 13 – 1:

여행 블로그 읽기(Đọc blog du lịch)

Kĩ năng (기능):

듣고 말하기(Nghe và nói)

관광지 안내 듣기(Nghe giới thiệu địa điểm du lịch) 계획 변경에 대한 변명과 실망 표현하는 대화 듣기(Nghe hội thoại về biểu hiện lý do và sự thất vọng vì thay đổi kế hoạch) 변명과 실망 표현하기(Nói ra lý do và sự thất vọng)

Từ mới (새 단어):

풍경 묘사(Miêu tả phong cảnh) 기분(Tâm trạng) - 없이Ngữ pháp (문법):

N(이)면 N, N(이)면 N V – 는 김에

Bài 13 – 2:

여행지에서 하는 일 소개하기(Giới thiệu việc đã làm ở nơi du lịch)

Kĩ năng (기능):

읽고 쓰기(Đọc và viết)

여행 가이드북 읽기(Đọc sách hưỡng dẫn du lịch) 여행 가이드북 쓰기(Viết sách hưỡng dẫn du lịch)

Từ mới (새 단어):

풍경 묘사(Miêu tả phong cảnh) 기분(Tâm trạng) - 없이Ngữ pháp (문법):

V – 느니 차라리 N과/와 달리

5

 

Buổi 9

Buổi 10

Bài 14/ 제14과

숫자와 세계

(Con số và thế giới)

Bài 14 – 1:

숫자에 대한 글 읽기(Đọc đoạn văn về những con số)

Kĩ năng (기능):

듣고 말하기(Nghe và nói)

인상적인 한국 문화 조사 결과 뉴스 듣기(Nghe tin tức về kết quả điều tra ấn tượng về văn hóa Hàn Quốc) 이상적인 신체 비율에 대한 대화 듣기(Nghe đoạn hội thoại về tỷ lệ cơ thể lý tưởng) 문제점에 대한 해결 방법 제시하기(Đưa ra phương pháp giải quyết vấn đề

Từ mới (새 단어):

조사 결과(Kết quả điều tra) 수량 변화(Thay đổi số lượng) - 률/율Ngữ pháp (문법):

N에 따라(서) A – (으)ㄴ데다가,V – 는데다가

Bài 14 – 2:

나라별 좋아하는 숫자와 싫어하는 숫자 말하기(Nói về con số yêu thích và không thích ở mỗi quốc gia)

Kĩ năng (기능):

읽고 쓰기(Đọc và viết)

취업 준비 시간에 대한 기사 읽기(Đọc báo về thời gian chuẩn bị xin việc) 도표를 보고 쓰기(Nhìn biểu đồ và viết báo)

Từ mới (새 단어):

조사 결과(Kết quả điều tra) 수량 변화(Thay đổi số lượng) - 률/율Ngữ pháp (문법):

A – (으)ㄴ 셈이다V – 는 셈이다

N에 불과하다

6

 

Buổi 11

Buổi 12

Bài 15/ 제15과

동물과 식물(Động vật và thực vật)

Bài 15 – 1:

진돗개와 무궁화에 대한 글 읽기(Đọc đoạn văn về chó Jindo và hoa Mugung – quốc hoa của Hàn Quốc)

Kĩ năng (기능):

듣고 말하기(Nghe và nói)

동화 듣기(Nghe truyện ngụ ngôn) 맹인 안내견 제도에 대한 토론 듣기(Nghe thảo luận về chế độ chó dẫn đường) 토론하기(Thảo luận

Từ mới (새 단어):

동식물 관련 어휘(Từ vựng về động thực vật) 동식물 키우기의 장단점(Ưu nhược điểm của việc nuôi trồng động thực vật) - 심Ngữ pháp (문법):

N만 못하다 V – (으)ㄹ 게 아니라

Bài 15 – 2:

자기 나라의 대표적인 동식물에 대해 말하기(Nói về động thực vật tiêu biểu của đất nước bạn)

Kĩ năng (기능):

읽고 쓰기(Đọc và viết)

도도새 멸종에 관한 설명문 읽기(Đọc bài giải thích về sự tuyệt chủng của chim dodo ) 동식물 멸종에 관한 설명문 쓰기(Viết bài giải thích về sự tuyệt chủng của chim dodo)

Từ mới (새 단어):

동식물 관련 어휘(Từ vựng về động thực vật) 동식물 키우기의 장단점(Ưu nhược điểm của việc nuôi trồng động thực vật) 심Ngữ pháp (문법):

N(으)로서 A/V – (으)므로

7

 

Buổi 13

Buổi 14

Bài 16/ 제16과

과학의 신비(Sự thần bí của khoa học)

Bài 16 – 1:

백과사전의 유전에 대한 설명 읽기(Đọc bài giải thích về sự lưu truyền của từ điển bách khoa)

Kĩ năng (기능):

듣고 말하기(Nghe và nói)

생활 속의 과학에 대한 라디오 프로그램 듣기(Nghe chương trình radio về khoa học trong đời sống) 파마의 원리에 대한 듣기(Nghe về nguyên lý của sóng)

Từ mới (새 단어):

과학의 원리(Nguyên lý của khoa học) 태도(Thái độ) 불 - Ngữ pháp (문법):

A – 다기보다는,V – ㄴ/는다기보다는

설마 A/V – 겠어요?

Bài 16 – 2:

자신의 유전적 특징에 대해 말하기(Nói về đặc điểm di truyền của bản thân)

Kĩ năng (기능):

읽고 쓰기(Đọc và viết)

영화 속 과학 이야기 읽기(Đọc truyện khoa học trong phim) 미래의 과학 기술을 예상하는 글 쓰기(Đọc đoạn văn dự đoán về khoa học kỹ thuật trong tương lai)

Từ mới (새 단어):

과학의 원리(Nguyên lý của khoa học) 태도(Thái độ) 불 -Ngữ pháp (문법):

N(으)로부터 N에 의해(서)

8

 

Buổi 15

Buổi 16

Bài 17/ 제17과

만남과 헤어짐 (Gặp gỡ và chia tay)

Bài 17 – 1:

이벤트 당첨 발표 읽기(Đọc bài phát biểu trúng thưởng sự kiện)

Kĩ năng (기능):

듣고 말하기(Nghe và nói)

졸업 소감 듣기(Nghe cảm nghĩ khi tốt nghiệp) 작별하는 대화 듣기(Nghe hội thoại chia tay) 작별하는 대화하기(Lập hội thoại về cuộc chia tay)Từ mới (새 단어):

추억(Ký ức) 변화(Sự thay đổi) 관용 표현(Thành ngữ)Ngữ pháp (문법):

A – 다 싶다,V – ㄴ/는다 싶다

V – 곤 하다

Bài 17 – 2:

삼행시 발표하기 (Đọc thơ 3 dòng)

Kĩ năng (기능):

읽고 쓰기(Đọc và viết)

연애편지 읽기(Đọc thư tình) 가족이나 친구에게 안부편지 쓰기(Viết thư hỏi thăm gia đình hoặc bạn bè)

Từ mới (새 단어):

추억(Ký ức) 변화(Sự thay đổi) 관용 표현(Thành ngữ)Ngữ pháp (문법):

A/V – 았었/었었 – V – 는 사이(에)

9

 

Buổi 17

Buổi 18

Bài 18/ 제18과

 

흥부와 놀부 (Hongbu và Nolbu)

Bài 18 – 1:

연극 대본 읽기(Đọc kịch bản kịch)

Từ mới (새 단어):

‘흥부와 놀부’관련 어휘(Từ vựng liên quan đến vở kịch ‘Hongbu và Nolbu) 의태어(Từ tượng hình)Ngữ pháp (문법):

V – 아/어 대다

Bài 18 – 2:

연극의 결말 상상해서 말하기(Tưởng tượng về cái kết của vở kịch và nói

Từ mới (새 단어):

‘흥부와 놀부’관련 어휘(Từ vựng liên quan đến vở kịch ‘Hongbu và Nolbu) 의태어(Từ tượng hình)Ngữ pháp (문법):

N(이)며 N(이)며

10

 

Buổi 19

Buổi 20

 

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

11

 

Buổi 21

Buổi 22

 

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

12

 

Buổi 23

Buổi 24

 

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

 
 

SOFL bạn có biết

Secret Box tự tin đỗ Topik 3, 4 sau 3 tháng

Secret Box tự tin đỗ Topik 3, 4 sau 3 tháng
QC sidebar Phải 1
Hotline
1900.986.846
(8h - 22h kể cả T7, CN)
Cảm nhận học viên

Danh Mục Khóa Học