Nội dung bài viết

Lịch khai giảng khóa đào tạo Tiếng Hàn Biên Phiên Dịch 1

Trung tâm SOFL chính thức khai giảng khóa đào tạo tiếng Hàn biên phiên dịch 1 cho người mới bắt đầu. Đây là lớp học chuyên môn về kỹ năng dịch thuật dựa trên kiến thức tiếng Hàn căn bản bắt đầu từ sơ cấp.

 

Ky nang bien phien dich

Đào tạo kỹ năng biên phiên dịch

 

SOFL và khóa đào tạo kỹ năng biên phiên dịch

 

Nhận thấy xu hướng hội nhập sâu rộng, quan hệ đối tác ở nhiều lĩnh vực và nhu cầu nhân lực ngành biên phiên dịch tăng cao. Trung tâm tiếng Hàn SOFL cùng với các chuyên gia đầu ngành đã kết hợp và khai giảng lớp tiếng Hàn biên phiên dịch. Khóa học được xây dựng từ cơ bản cho đến dịch thuật cao cấp, học viên sẽ có một quá trình hoàn thiện kỹ năng cho mình bài bản nhất.

 

Giới thiệu lớp Biên phiên dịch 1

 

  Đối tượng học viên: Hoàn toàn chưa biết gì về tiếng Hàn

  Phương pháp áp dụng: Giảng dạy biên phiên dịch bằng kỹ thuật STEP - xây dựng tình huống - thảo luận và lên dàn ý thuyết trình, phiên dịch - mở rộng nội dung và kiến thức - sau đó tiến hành các chức năng ngôn ngữ đúng trình độ.

  Nội dung chương trình đào tạo

- Kiến thức ngôn ngữ: Lớp tiếng Hàn biên phiên dịch 1 sẽ bắt đầu với các phần nội dung của tiếng Hàn từ bảng chữ cái, cách phát âm, cách chào hỏi và các nội dung tiếng Hàn sơ cấp cho người mới bắt đầu.

- Kiến thức biên phiên dịch: Dựa trên những căn bản đã được học trên lớp, học viên phát triển và làm quen với chuyên ngành biên phiên dịch ở những nội dung cơ bản.

  Thời gian đào tạo: 50 tiết - 20 buổi (mỗi buổi 2,5 tiếng)

  Giảng viên: Thạc sĩ Châu Á học Lê Hương cùng các cộng sự hỗ trợ

 

Năng lực đầu ra và cam kết của trung tâm

Khóa học biên phiên dịch căn bản đầu tiên, cam kết định hướng cho học viên:

Có kiến thức và trình độ tiếng Hàn tương đương sơ cấp 1: Thành thạo bảng chữ cái, chức năng câu và trật tự từ cơ bản. Bước đầu biết phân biệt vị trí của các từ loại

• Học viên bắt đầu làm quen với các nội dung lý thuyết liên quan đến định hướng biên phiên dịch.  Bắt đầu xây dựng các tình huống phản xạ cơ bản nhất như: gặp gỡ, chào hỏi, hội thoại trên lớp, hội thoại trong gia đình, hội thoại với bạn bè.

Trung tâm cam kết 100% về học phí, giáo viên giảng dạy, giáo trình và bảng điểm công nhận cuối khóa.

 

STT

 

Buổi 1

Buổi 2

1

한글 배우기

(Học tiếng Hàn)

한글 개관

(Tổng quan tiếng Hàn)

한글 소개(Giới thiệu tiếng Hàn) 자음과 모음(Nguyên âm và phụ âm) 한글의 특징(Đặc trưng của tiếng Hàn) 한글 1: 모음(1)자음(1)

한글 2: 모음(2) (nguyên âm 2)자음(2)

(phụ âm 2)

자음(3)

(phụ âm 3)

한글 3: 모음(3)(nguyên âm 3)

받침

( đuôi patchim)

2

 

Buổi 3

Buổi 4

Bài 1/ 제1과

안녕하세요?

(Xin chào)

Bài 1 – 1:

 

Kĩ năng (기능):

비격식적인 상황에서 자기소개하기(Giới thiệu bản thân trong hoàn cảnh thân mật)

 

Từ mới (새 단어):

국적(Quốc gia) 직업(Nghề nghiệp)

Ngữ pháp (문법):

인사말 N은/는N이에요/예요

듣고 말하기(Nghe và nói)

국적에 대한 짧은 대화 듣기(Nghe hội thoại ngắn về quốc tịch) 국적과 직업에 대한 대화 듣기(Nghe hội thoại về nghề nghiệp và quốc tịch) 명함 주고받으며 인사하기(Chào hỏi và trao đổi danh thiếp)

Bài 1 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

격식적인 상황에서 자기소개하기(Giới thiệu bản thân trong hoàn cảnh trang trọng)

 

Từ mới (새 단어):

국적(Quốc gia) 직업(Nghề nghiệp)

Ngữ pháp (문법):

N입니까?/ N입니다 N이/가 아닙니다

읽고 쓰기(Đọc và viết)

자기소개하는 글 읽기(Đọc đoạn giới thiệu bản thân) 블로그에 자기소개하는 글 쓰기(Viết đoạn giới thiệu bản thân của bạn trên Blog)

3

 

Buổi 5

Buổi 6

Bài 2/ 제2과

이거는 뭐예요?

(Đây là cái gì?)

Bài 2 – 1:

 

Kĩ năng (기능):

사물 이름 묻고 답하기(Hỏi và trả lời tên đồ vật)

 

Từ mới (새 단어):

학용품(Dụng cụ học tập) 일상 생활용품(Đồ dùng sinh hoạt hằng ngày)

Ngữ pháp (문법):

N이/가 있어요(없어요) 이거는(그거는,저거는), N이에요/예요

 

듣고 말하기(Nghe và nói)

 

사물 이름 묻고 답하는 대화 듣기(Nghe đoạn hội thoại hỏi và trả lời tên của đồ vật) 물건 구입하는 대화 듣기(Nghe hội thoại về mua sắm) 물건 구입하는 대화하기(Làm hội thoại về mua sắm)

Bài 2 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

가게에서 원하는 물건 요구하기(Yêu cầu món đồ muốn mua trong cửa hàng)

 

Từ mới (새 단어):

학용품(Dụng cụ học tập) 일상 생활용품(Đồ dùng sinh hoạt hằng ngày)

Ngữ pháp (문법):

N주세요 N하고N, N와/과N

 

읽고 쓰기(Đọc và viết)

 

방 소개하는 게시판 글 읽기(Đọc blog giới thiệu về phòng ở) 방 소개하는 글 쓰기(Viết một đoạn giới thiệu về phòng ở)

4

 

Buổi 7

Buổi 8

Bài 3/ 제3과

한국어를 공부해요

(Tôi học tiếng Hàn)

Bài 3 – 1:

 

Kĩ năng (기능):

현재 하는 일 묻고 답하기(Hỏi và trả lời việc làm hiện tại)

 

Từ mới (새 단어):

동사 1 (Động từ 1) 장소1 ( Địa điểm 1)

Ngữ pháp (문법):

V-아요/어요 N을/를

듣고 말하기(Nghe và nói)

일정에 대한 짧은 대화 듣기(Nghe hội thoại ngắn về kế hoạch) 일상생활에 대한 대화 듣기(Nghe hội thoại về sinh hoạt hằng ngày) 오늘 일정에 대해 말하기(Nói về kế hoạch trong ngày)

Bài 3 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

장소 묻고 답하기(Hỏi và trả lời về địa điểm)

 

Từ mới (새 단어):

동사 1 (Động từ 1) 장소1 ( Địa điểm 1)

Ngữ pháp (문법):

N에서 안V

읽고 쓰기(Đọc và viết)

일정에 대한 문자 메시지 읽기(Đọc tin nhắn về kế hoạch) 친구에게 문자 메시지 쓰기(Viết tin nhắn cho bạn)

5

 

Buổi 9

Buổi 10

Bài 4/ 제4과

어디에 있어요?

(Đây là đâu?)

Bài 4 – 1:

 

Kĩ năng (기능):

장소 소개하기(Giới thiệu địa điểm)

 

Từ mới (새 단어):

장소 2 (Địa điểm 2) 위치(Vị trí)

Ngữ pháp (문법):

여기가N이에요/예요 N 있어요(없어요)

듣고 말하기(Nghe và nói)

 

목적지에 대한 대화 듣기(Nghe hội thoại về địa điểm đến) 물건의 위치를 묻고 답하는 대화 듣기(Nghe hội thoại hỏi và trả lời về vị trí của đồ vật) 물건의 위치 말하기(Nói vị trí của đồ vật)

Bài 4 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

목적지와 위치 묻고 답하기(Hỏi và trả lời vị trí và nơi đến)

 

Từ mới (새 단어):

장소 2 (Địa điểm 2) 위치(Vị trí)

Ngữ pháp (문법):

N에 가요(와요) N앞(뒤/옆)

읽고 쓰기(Đọc và viết)

 

자기 방 소개하는 편지 읽기(Đọc lá thư giới thiệu phòng của bản thân) 집이나 학교를 묘사하는 글 쓰기(Viết một đoạn văn miêu tả nhà hoặc trường bạn)

6

 

Buổi 11

Buổi 12

Bài 5/ 제5과

주말에 친구를 만났어요

(Tôi gặp bạn bè vào cuối tuần)

Bài 5 – 1:

 

Kĩ năng (기능):

날짜와 요일 묻고 답하기(Hỏi và trả lời về ngày và thứ)

 

Từ mới (새 단어):

숫자 1 (Số 1) 요일(Thứ)

Ngữ pháp (문법):

날짜와 요일 N에

듣고 말하기(Nghe và nói)

 

날짜에 대한 짧은 대화 듣기(Nghe đoạn hội thoại ngắn về ngày) 시험에 대한 대화 듣기(Nghe hội thoại về kỳ thi) 시험에 대한 말하기(Nói về kỳ thi)

Bài 5 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

과거에 한 일 묻고 답하기(Hỏi và trả lời về một việc đã làm trong quá khứ)

 

Từ mới (새 단어):

숫자 1 (Số 1) 요일(Thứ)

Ngữ pháp (문법):

V –았/었- V –고

읽고 쓰기(Đọc và viết)

 

주말 일과에 대한 일기 읽기 (Đọc nhật kí về những việc diễn ra cuối tuần) 일기 쓰기( Viết nhật kí)

7

 

Buổi 13

Buổi 14

Bài 6/ 제6과

얼마예요?

(Bao nhiêu?)

Bài 6 – 1:

 

Kĩ năng (기능):

시당에서 주문하기(Đặt món ở nhà hàng)

Kĩ năng (기능):

 

Từ mới (새 단어):

음식(Món ăn) 숫자 2(Số 2) 돈(Tiền)

Ngữ pháp (문법):

V –(으)세요 N 개 (병, 잔, 그릇)

듣고 말하기(Nghe và nói)

 

가격에 대한 짧은 대화 듣기(Nghe hội thoại ngắn về giá cả) 식당 메뉴에 대한 대화 듣기(Nghe hội thoại về Menu ở nhà hàng) 식당 메뉴에 대해 말하기(Nói về Menu ở nhà hàng)

Bài 6 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

물건의 가격 묻기(Hỏi giá cả của đồ vật)

Kĩ năng (기능):

 

Từ mới (새 단어):

음식(Món ăn) 숫자 2(Số 2) 돈(Tiền)

Ngữ pháp (문법):

N이/가 A –아요/어요 N도

읽고 쓰기(Đọc và viết)

 

광고문 읽기(Đọc quảng cáo) 광고문 쓰기(Viết quảng cáo)

8

 

Buổi 15

Buổi 16

Bài 7/ 제7과

날씨가 어떻습니까?

(Thời tiết như thế nào?)

Bài 7 – 1:

 

Kĩ năng (기능):

날씨 묻고 답하기

(Hỏi và trả lời về thời tiết)

 

Từ mới (새 단어):

날씨와 계절(Thời tiết và mùa) 형용사 1 (Tính từ 1)

Ngữ pháp (문법):

‘ㅂ’ 불규칙 A/ V –지만

듣고 말하기(Nghe và nói)

 

날씨에 대한 짧은 대화 듣기(Nghe hội thoại ngắn về thời tiết) 여행지에 대한 대화 듣기(Nghe hội thoại về điểm du lịch) 여행 경험 말하기(Nói về kinh nghiệm du lịch)

Bài 7 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

고향 날씨 발표하기

(Nói về thời tiết ở quê bạn)

 

Từ mới (새 단어):

날씨와 계절(Thời tiết và mùa) 형용사 1 (Tính từ 1)

Ngữ pháp (문법):

A/ V –습니다/ ㅂ니다 A/ V –고

읽고 쓰기(Đọc và viết)

 

한국의 계절에 대한 블로그 글 읽기(Đọc đoạn Blog về mùa của Hàn Quốc) 좋아하는 계절에 대한 글 쓰기(Viết đoạn văn về mùa yêu thích)

       

9

 

Buổi 17

Buổi 18

Bài 8/ 제8과

영화 볼까요?

(Đi xem phim nhé?)

Bài 8 – 1:

 

Kĩ năng (기능):

제안하기(Đề xuất)

 

Từ mới (새 단어):

여가 활동(Hoạt động giải trí)

 

Ngữ pháp (문법):

V –(으)ㄹ까요? ‘ㄷ’불규칙

듣고 말하기(Nghe và nói)

 

여가 활동 제안하는 대화 듣기(Nghe hội thoại đề xuất hoạt động giải trí) 여가 활동에 대한 대화 듣기(Nghe hội thoại về hoạt động giải trí) 여가 활동 제안하기(Đề xuất hoạt động giải trí)

Bài 8 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

느낌 표현하기(Biểu hiện cảm xúc)

 

Từ mới (새 단어):

여가 활동(Hoạt động giải trí)

 

Ngữ pháp (문법):

이(그, 저) N A/ V –네요

읽고 쓰기(Đọc và viết)

 

같이 운동할 사람을 찾는글 읽기(Đọc một đoạn văn tìm kiếm người tập thể thao cùng) 여가 활동을 함께 한 친구 찾는 글 쓰기(Viết đoạn văn tìm bạn cùng thực hiện hoạt động giải trí)

10

 

Buổi 17

Buổi 18

 

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

11

 

Buổi 19

Buổi 20

 

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

 

SOFL bạn có biết

Secret Box tự tin đỗ Topik 3, 4 sau 3 tháng

Secret Box tự tin đỗ Topik 3, 4 sau 3 tháng
QC sidebar Phải 1
Hotline
1900.986.846
(8h - 22h kể cả T7, CN)
Cảm nhận học viên

Danh Mục Khóa Học