Nội dung bài viết

Lịch khai giảng khóa đào tạo Tiếng Hàn Biên Phiên Dịch 2

Lộ trình khóa học biên phiên dịch sẽ được tiếp tục với các nội dung và kiến thức của lớp cấp 2. Khóa học sẽ được tổng hợp chi tiết qua lịch khai giảng và các thông tin SOFL chia sẻ dưới đây.

 

Lich khao giang tieng han bien phien dich 2

Lịch khai giảng tiếng hàn Biên Phiên Dịch 2

 

Trung tâm SOFL và chương trình tiếng Hàn Biên phiên dịch

Là một trong số những trung tâm có thâm niên đào tạo tiếng Hàn và quy mô lớp học từ Bắc vào Nam, SOFL luôn có sự đầu tư chuyên sâu và đa dạng các hình thức giảng dạy ngôn ngữ. Đặc biệt, bắt đầu từ tháng 11/2018 SOFL đưa chương trình biên phiên dịch toàn diện vào lĩnh vực đào tạo của mình.

 

Giới thiệu lớp biên phiên dịch 2

Đối tượng học viên: Các bạn học viên đã hoàn thành xong chương trình biên phiên dịch 1 hoặc đã hoàn thành tiếng Hàn sơ cấp có thể làm bài thi test đầu vào.

 Phương pháp giảng dạy: Khóa học áp dụng kỹ thuật STEP (xây dựng tình huống, thảo luận, phát triển và mở rộng từ vựng, nội dung, ngữ pháp, tiến hành thực hành các tình huống biên phiên dịch.

 

Nội dung khóa đào tạo biên phiên dịch 2:

Kiến thức ngôn ngữ: Học đầy đủ các kỹ năng nghe - nói - đọc viết dựa trên giáo trình chính. Hỗ trợ các kỹ năng giải đề thi TOPIK tiếng Hàn

 Kiến thức biên phiên dịch: Tiếp tục các phần kiến thức liên quan đến biên phiên dịch cơ bản, thực hành các kỹ năng như viết tốc độ, học các ký hiệu đặc biệt, phân biệt ngôn ngữ nói và viết trong biên phiên dịch.

 Thời gian đào tạo: Gồm 50 tiết - 2,5 tiếng/ buổi (20 buổi)

 Giảng viên: Thạc sĩ Châu Á học Lê Hương - Giảng viên khoa tiếng Hàn trường Đại học Hà Nội.

 Cộng sự hỗ trợ: Gồm các trợ giảng và chuyên gia đến từ các trường Đại học lớn tại Việt Nam và Hàn Quốc

 

Tiêu chuẩn đầu ra và cam kết của trung tâm

Trung tâm cam kết 100% về tiền học phí, giảng viên cùng lộ trình khóa học theo như đúng trên lịch khai giảng.

 Lớp học định hướng rõ ràng khả năng biên phiên dịch ngay từ đầu cho học viên.

 Sau khóa học học viên có đầy đủ năng lực và điều kiện để dự thi tiếng Hàn TOPIK cấp 1, 2. Và có bước đệm để học chuyên sâu về biên phiên dịch tại các lớp cao hơn.

 


 

STT

 

Buổi 1

Buổi 2

1

Bài 9/ 제9과

이분은 누구세요?

(Người này là ai vậy?)

Bài 9 – 1:

 

Kĩ năng (기능):

친구 소개하기(Giới thiệu bạn bè)

 

Từ mới (새 단어):

가족(Gia đình) 숫자 3(Số 3) 높임말(Kính ngữ)

Ngữ pháp (문법):

N(의) N N을/를 잘하다(잘 못하다, 못하다)

 

듣고 말하기(Nghe và nói)

 

가족 수에 대한 짧은 대화 듣기(Nghe hội thoại ngắn về số người trong gia đình) 가족에 대한 대화 듣기(Nghe hội thoại về gia đình) 가족 소개하기(Giới thiệu gia đình)

Bài 9 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

가족 소개하기(Giới thiệu gia đình)

 

Từ mới (새 단어):

가족(Gia đình) 숫자 3(Số 3) 높임말(Kính ngữ)

Ngữ pháp (문법):

N(이)세요 A/ V –(으)시

읽고 쓰기(Đọc và viết)

 

가족을 소개하는 블로그 글 읽기(Đọc đoạn Blog giới thiệu gia đình) 가족을 소개하는 글 쓰기(Viết một đoạn giới thiệu gia đình của bạn)

2

 

Buổi 3

Buổi 4

Bài 10/ 제10과

지금 몇 시예요?

(Bây giờ là mấy giờ?)

Bài 10 – 1:

 

Kĩ năng (기능):

시간 정하기(Quyết định thời gian hẹn gặp)

 

Từ mới (새 단어):

때(Khi,lúc) 동사 2(Động từ 2)

Ngữ pháp (문법):

시간 N부터N까지

듣고 말하기(Nghe và nói)

일요일 일정 듣기(Nghe kế hoạch ngày chủ nhật) 약속하는 대화 듣기(Nghe hội thoại về cuộc hẹn gặp) 영화 보는 약속하기(Hẹn xem phim)

Bài 10 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

일정 묻고 답하기(Hỏi và trả lời về kế hoạch)

 

Từ mới (새 단어):

때(Khi,lúc) 동사 2(Động từ 2)

Ngữ pháp (문법):

V –아서/어서 V –(으)ㄹ 거예요

읽고 쓰기(Đọc và viết)

주말 계획에 대한 이메일 읽기(Đọc email về kế hoạch cuối tuần) 이메일 답장 쓰기(Viết thư trả lời email)

4

 

Buổi 5

Buổi 6

Bài 11/ 제11과

감기에 걸렸어요 (Tôi bị cảm cúm)

Bài 11 – 1:

 

Kĩ năng (기능):

증상과 금지 표현하기(Biểu hiện triệu chứng và những điều cấm)

 

Từ mới (새 단어):

신체(Cơ thể) 증상(Triệu chứng)

Ngữ pháp (문법):

‘ㅡ’ 탈락 V –지 마세요

듣고 말하기(Nghe và nói)

증상에대한 짧은 대화 듣기(Nghe hội thoại ngắn về triệu chứng) 증상과 그에 대해 조언하는 대화 듣기(Nghe hội thoại về những triệu chứng và lời khuyên) 아픈 경험 말하기(Nói kinh nghiệm khi bị ốm)

Bài 11 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

의무 표현하기(Biểu hiện nghĩa vụ)

 

Từ mới (새 단어):

신체(Cơ thể) 증상(Triệu chứng)Ngữ pháp (문법)

 

N만 V –아야/어야 되다

읽고 쓰기(Đọc và viết)

걱정거리에 대한 글 읽기(Đọc một đoạn về sự lo lắng) 조언하는 글 쓰기(Viết một đoạn cho lời khuyên)

5

 

Buổi 7

Buổi 8

Bài 12/ 제12과

여보세요

( Alo! )

Bài 12 – 1:

 

Kĩ năng (기능):

전화하기(Gọi điện thoại)

 

Từ mới (새 단어):

 

전화번호(Số điện thoại) 전화(Điện thoại) Ngữ pháp (문법):

A/ V –지요?/ N(이)지요? V –고 있다

듣고 말하기(Nghe và nói)

전화번호 듣기(Nghe số điện thoại) 전화 대화 듣기(Nghe hội thoại về điện thoại) 학교에 못 가는 이유 말하기(Nói về lý do không thể đến trường)

Bài 12 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

이유 표현하기(Biểu hiện lý do)

 

Từ mới (새 단어):

 

전화번호(Số điện thoại) 전화(Điện thoại)

Ngữ pháp (문법):

 

못V A/ V –아서.어서

읽고 쓰기(Đọc và viết)

문자 읽기(Đọc tin nhắn) 답장 보내기(Trả lời tin nhắn)

6

 

Buổi 9

Buổi 10

Bài 13/ 제13과 서울역으로 가 주세요

(Hãy đi đến ga Seoul)

Bài 13 – 1:

 

Kĩ năng (기능):

방학 계획 표현하기(Biểu hiện kế hoạch kì nghỉ)

 

Từ mới (새 단어):

교통(Giao thông)

Ngữ pháp (문법):

V –(으)려고 하다 N에서 N까지

듣고 말하기(Nghe và nói)

 

목적지에 가는 방법에 대한 짧은 대화 듣기(Nghe hội thoại ngắn về cách thức đi đến điểm đến) 교통편에 대해 묻고 답하는 대화 듣기(Nghe hội thoại hỏi và trả lời về tuyến giao thông) 대중교통 노선에 대해 말하기(Nói về tuyến đường giao thông công cộng)

Bài 13 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

요청하기(Yêu cầu)

 

Từ mới (새 단어):

교통(Giao thông)

Ngữ pháp (문법):

V –아/어 주다 N(으)로

읽고 쓰기(Đọc và viết)

 

감사의 글 읽기(Đọc đoạn văn cảm ơn) 감사의 글 쓰기(Viết đoạn văn cảm ơn)

7

 

Buổi 11

Buổi 12

Bài 14/ 제14과

이 옷을 입어 보세요

(Hãy thử mặc cái áo này)

Bài 14 – 1:

 

Kĩ năng (기능):

외형 묘사하기(Miêu tả dáng vẻ bên ngoài)

 

Từ mới (새 단어):

의복(Trang phục) 형용사 2 (Tính từ 2)

Ngữ pháp (문법):

‘ㄹ’ 탈락 A –(으)ㄴ N

듣고 말하기(Nghe và nói)

 

선물에 대한 대화 듣기(Nghe hội thoại về món quà) 등산에 복장에 대한 대화 듣기(Nghe hội thoại về trang phục leo núi) 옷차림에 대해 말하기(Nói về cách ăn mặc)

Bài 14 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

권유하기(Thuyết phục)

 

Từ mới (새 단어):

의복(Trang phục) 형용사 2 (Tính từ 2)

Ngữ pháp (문법):

N한테 (께) V –아/어 보세요

읽고 쓰기(Đọc và viết)

 

생일 선물에 대한 블로그 글 읽기(Đọc đoạn văn Blog về món quà sinh nhật) 기억에 남는 선물에 대한 글 쓰기(Viết đoạn văn về món quà trong kí ức)

8

 

Buổi 13

Buổi 14

Bài 15/ 제15과

여행을 가고 싶어요

(Tôi muốn đi du lịch)

Bài 15 – 1:

 

Kĩ năng (기능):

여행 계획 표현하기(Thể hiện kế hoạch du lịch)

 

Từ mới (새 단어):

여행(Du lịch)

Ngữ pháp (문법):

A/ V –(으)면 V –는N

듣고 말하기(Nghe và nói)

희망 사항 듣기(Nghe nội dung về hy vọng) 여행 소감 듣기(Nghe cảm nhận về du lịch) 신혼 여행지에 대해 말하기(Nói về địa điểm tuần trăng mật)

Bài 15 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

희망 표현하기(Biểu hiện hy vọng)

 

Kĩ năng (기능):

 

Từ mới (새 단어):

여행(Du lịch)Ngữ pháp (문법):

V –고 싶다 V –고 싶어 하다

읽고 쓰기(Đọc và viết)

여행지 소개하는 글 읽기(Đọc đoạn văn giới thiệu địa điểm du lịch) 여행지 소개하는 글 쓰기(Viết đoạn văn giới thiệu địa điểm du lịch)

9

 

Buổi 15

Buổi 16

Bài 16/ 제16과

우리 집에 올 수 있어요?

(Bạn có thể đến nhà của tôi không?)

Bài 16 – 1:

 

Kĩ năng (기능): 초대하기(Mời đến)

 

Từ mới (새 단어):

모임(Gặp mặt) 부사(Phó từ)

Ngữ pháp (문법):

 

V –(으)ㄹ 수 있다(없다) V –(으)ㄹ게요

듣고 말하기(Nghe và nói)

 

에제 한 일 듣기(Nghe việc đã làm hôm qua) 도움을 약속하는 대화 듣기(Nghe hội thoại về lời hứa giúp đỡ) 도움 약속하기(Lời hứa giúp đỡ)

Bài 16 – 2:

 

Kĩ năng (기능):

방문하기(Thăm hỏi)

 

Từ mới (새 단어):

 

모임(Gặp mặt) 부사(Phó từ)

Ngữ pháp (문법):

 

V –(으)러 가다(오다) V –(으)면서

읽고 쓰기(Đọc và viết)

 

초대하는 이메일 읽기(Đọc email thư mời) 초대에 대한 답장 쓰기(Viết thư trả lời cho lời mời)

10

 

Buổi 17

Buổi 18

 

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

11

 

Buổi 19

Buổi 20

 

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

 

 
 

SOFL bạn có biết

Secret Box tự tin đỗ Topik 3, 4 sau 3 tháng

Secret Box tự tin đỗ Topik 3, 4 sau 3 tháng
QC sidebar Phải 1
Hotline
1900.986.846
(8h - 22h kể cả T7, CN)
Cảm nhận học viên

Danh Mục Khóa Học