Nội dung bài viết

Tiếng Hàn giao tiếp thông dụng ở hiệu thuốc

Tổng hợp các từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng ở hiệu thuốc. Hãy đảm bảo bạn nắm được những cách nói cơ bản nhất để sinh hoạt tại Hàn Quốc thuận tiện hơn, an toàn hơn.

 

tieng han thong dung o hieu thuoc

Tiếng Hàn giao tiếng sử dụng ở hiệu thuốc

 

Bài học tiếng Hàn giao tiếp tiếp theo mà trung tâm tiếng Hàn SOFL muốn hướng dẫn các bạn chính là Tiếng Hàn giao tiếp thông dụng ở hiệu thuốc. Dù học tập hay làm việc tại Hàn Quốc thì bạn cũng rất cần những kiến thức cơ bản về Thuốc. Cùng xem các từ mới thông dụng nhất dưới đây :
 
1. 약국[yack’uc] hiệu thuốc
2. 약사[yacs’a] dược sĩ
3. 처방전[chhơbangchơn] đơn thuốc
4. 약[yac] thuốc
5. 식전[sicch’ơn] trước khi ăn
6. 식후[sikhu] sau khi ăn
7. 조제하다[chô-chêhađa] cắt thuốc, chế thuốc theo đơn
8. 약을 먹다[yagưl mơct’a] uống thuốc
9. 안약을 넣다[anyagưl nơtha] nhỏ thuốc đau mắt
10. 반창고를 붙이다[panchhangk’ôrưl puchhiđa] dán băng cá nhân
11. 연고를 바르다[yơn-gôrưl parưđa] bôi thuốc mỡ
12. 소화제[sôhoa-chê] thuốc tiêu hóa
13. 두통약[tuthôngnyac] thuốc đau đầu
14. 감기약[kamghiyac] thuốc cảm cúm
15. 멀미약[mơlmiyac] thuốc chống say xe
16. 모기에게 물리다[môghi-êghê mulliđa] bị muỗi cắn
17. 염증이 생기다[yơmch’ưng-i sengghiđa] bị viêm
18. 상처가 나다[sangchhơga nađa] bị thương
19. 파스(물파스)[phas’ư(mulphas’ư)] cao dán (cao bôi)
20. 반창고[panchhangk’ô] băng dán cá nhân
21. 연고[yơn-gô] thuốc mỡ
>>Xem thêm: 
Khó khăn khi học giao tiếp trong tiếng Hàn là gì?
Làm sao để giao tiếp tiếng Hàn thông dụng?
Học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày
 
tieng han giao tiep
Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng tại hiệu thuốc
 
Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng tại hiệu thuốc :
 
1. 약을 사러 왔어요.
Tôi đến để mua thuốc.
 
2. 처방전을 보여 주세요.
Hãy cho tôi xem đơn thuốc của bạn.
 
3.이 약은 처방전 없이 살 수 없어요.
Bạn không thể mua thuốc nếu không có đơn.
 
4. 병원에 가셔서 진찰을 받은 후에 처방전을 받아 오세요.
Hãy lấy đơn thuốc sau khi đến kiểm tra ở bệnh viện.
 
 
5. 운동하다가 넘어져서 상처가 났어요.
Tôi bị ngã khi tập thể dục và bị thương.
 
6. 야영하다가 벌레에게 물려서 부었어요.
Tôi bị thương do côn trùng cắn khi đi dã ngoại 
 
7. 요즘 피곤한데 잠이 안 와요. 수면제 좀 주세요.
Gần đây tôi thấy mệt không ngủ được. Hãy cho tôi ít thuốc ngủ.
 
8. 약을 조제해 드릴 테니까 잠시만 기다리세요.
Hãy đợi một chút trong khi tôi chuẩn bị thuốc.
 
9.아침부터 머리가 아파요. 두통약 좀 주세요.
Tôi bị đau đầu từ sáng. Hãy cho tôi thuốc đau đầu.
 
10. 이 약은 어떻게 먹어야 돼요?
Thuốc này uống thế nào vậy?
 
11. 하루에 세 번 식전(식후)에 드세요.
Uống 3 lần một ngày trước(sau) ăn.
Tham khảo:
Tiếng Hàn giao tiếp thông dụng ở hiệu thuốc
 
Giờ thì bạn hãy thực hành Tiếng Hàn giao tiếp thông dụng ở hiệu thuốc nhé! Chúc các bạn học tốt!
 
Thông tin được cung cấp bởi: 
 
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
 

Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông