Muốn nói “Nhật Bản” trong tiếng Hàn bạn sẽ phải nói như thế nào? Người Hàn Quốc sẽ sử dụng từ 일본 (ilbon), rất đơn giản để ghi nhớ nó phải không nào? Bên cạnh đó, để nói ngôn ngữ Nhật Bản người ta sẽ sử dụng 일본어 (ilboneo) và người Nhật Bản là 일본 사람 (ilbon saram) hoặc 일본인 (ilbonin).
Bạn có biết?
도쿄 (dokhyo) – Tokyo
오사카 (osakha) – Osaka
교토 (gyotho) – Kyoto
삿포로 (satphoro) – Sapporo
일본의 (ilbone) – Japanese (manufactured cars etc.): Nhật Bản (xe hơi sản xuất,...)
일제의 (iljee) – Japanese-made: do người Nhật sản xuất
제 친한 친구는 일본에 일하러 갈거라고 했어요. (je chinhan chinguneun ilbone ilhareo galgeorago haesseoyo.)
Người bạn thân của tôi nói rằng cô ấy sẽ đến Nhật Bản để làm việc.
일본 음식에 대해서 어떻게 생각해요? (ilbon eumshike daehaeseo eoddeohke saengkakhaeyo?)
Bạn nghĩ gì về đồ ăn Nhật Bản?
요즘에는 일본어를 배우고 싶어요. (yojeumeneun ilboneoreul baeugo shipheoyo.)
Những ngày này tôi muốn học tiếng Nhật.
일본으로 벚꽃을 보러 가고싶다면 비행기표와 호텔방을 다 일찍 예매해야해. (ilboneuro beotkkocheul boreo gagoshipdamyeon bihaenkiphyowa hothelbangeul da iljjik yemaehaeyahae.)
Nếu bạn muốn đi ngắm hoa anh đào ở Nhật Bản, bạn cần phải đặt vé máy bay và phòng khách sạn sớm.
일본 여행은 어땠어? 어디 가봤어? (ilbon yeohaengeun eoddaesseo? Eodi gabwasseo?)
Chuyến đi đến Nhật Bản như thế nào? Bạn đã chơi ở chỗ nào?
우리 드디어 다음달에 일본에 가! (uri deudieo daeumdare ilbone ga!)
Cuối cùng, chúng tôi sẽ đến Nhật Bản vào tháng tới!
Bạn đã biết cách nói “Nhật Bản” trong tiếng Hàn rồi chứ, bạn có thể chia sẻ cùng những người bạn Hàn Quốc của mình về những nơi bạn muốn thăm khi tới Nhật Bản. Bạn muốn biết tên đất nước nào khác trong tiếng Hàn nữa, cho chúng tôi biết để cùng thảo luận nhé!