Nội dung bài viết

Học từ vựng Hán Hàn qua gốc “단”

Tiếp nối những bài viết về chủ đề từ vựng Hán Hàn, hôm nay SOFL sẽ giới thiệu tiếp đến các bạn những từ vựng tiếng Hàn gốc “단” - một gốc từ khá khó nhớ và khó học nhưng được người Hàn sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.

 

Các ý nghĩa của âm Hán Hàn gốc“단” 

 

 m Hán Hàn “단” (Phiên âm tiếng Việt: Tan/Than) có các nghĩa là Đoàn, đoán, đoản, đoạn, đơn. 
Phiên âm tiếng Việt và cách đọc, ý nghĩa của gốc này khá khó nhớ vì chúng không phát âm giống nhau như các gốc khác. Để học từ vựng Hán Hàn này, bạn có thể nhớ mẹo qua câu nói “Tan đàn xẻ nghé”, “Tan đàn” giống như phiên âm tiếng Việt “Tan” và gần giống ý nghĩa của chúng “Đàn”.

 

tu vung han han goc tan

 

1.  Âm Hán Hàn 단 có nghĩa là: Đoàn


단결: đoàn kết. 단결일치: đoàn kết nhất trí
군단: quân đoàn
사단: sư đoàn
여단: lữ đoàn
단장: đoàn trưởng
단체: đoàn thể, hội, tập thể. 소비자 단체: hội người tiêu dùng.
집단: tập đoàn (tập thể, nhóm, bầy đàn) 집단생활: sinh hoạt tập thể, cuộc sống bầy đàn.
공단: công đoàn (khu công nghiệp)
교단: giáo đoàn (tập thể những người theo cùng 1 tôn giáo, giáo hội tôn giáo)

 

2.  Âm Hán Hàn 단 có nghĩa là Đoán:


결단: Quyết đoán
금단: Cấm đoán. (금단의 열매: Trái cấm (열매: trái, hạt)
독단: Độc đoán. (독단으로 행동하다: Hành động một cách độc đoán)
예단: Dự đoán
진단: Chẩn đoán. (의사는 그가 당뇨병 진단했다: Bác sĩ chẩn đoán anh ta bị bệnh tiểu đường)
추단: Suy đoán.
판단: Phán đoán. (상황을 판단하다: Phán đoán tình huống)

 

3.  Âm Hán Hàn 단 có nghĩa là Đoản (ngắn):


단검: Đoản kiếm, dao găm. (단검으로 죽이다: Giết người bằng dao găm)
단명: Đoản mệnh. (천재는 단명하는 경향이 있다: Thiên tài thường đoản mệnh)
단거리: Đoản cự li (cự li ngắn)
단문: Đoản văn (đoạn văn ngắn)
장단: Trường đoản (Độ ngắn và độ dài, ưu nhược)
단신: Đoản tín (thư ngắn, mẫu tin)
단견: Đoản kiến (tầm nhìn thiển cận)
단기: Đoản kì (trong thời gian ngắn). (단기 대부: Vay ngắn hạn)
단도: Đoản đao (dao ngắn, dao găm). (단도로 찌르다: Đâm bằng dao)

 

4.  Â m Hán Hàn 단 có nghĩa là Đoạn:


불정수단: Thủ đoạn bất chính
다단: Đa đoạn (nhiều đoạn, nhiều khúc, nhiều bước, phức tạp)
전단: Toàn đoạn (cả đoạn, nguyên đoạn)
중단: Trung đoạn (đoạn giữa, khúc giữa; ngưng giữa chừng). 중단되다: Bị đình chỉ, bị gián đoạn
하단: Hạ đoạn (phần cuối, khúc cuối, phần dưới). 책장 하단에 있는 책을 주세요: Lấy cho tôi cuốn sách nằm ở bậc cuối cùng của kệ sách.
간단: Gián đoạn
단식: Đoạn thực (tuyệt thực, nhịn ăn). (단식으로 짧은 시간에 살을.빼는 분들도 많다: Cũng có nhiều người giảm cân trong thời gian ngắn bằng việc nhịn ăn.)
단전: Đoạn điện (cúp điện). (예고 없이 단전되다: Cúp điện mà không thông báo trước)
단교: Đoạn giao (tuyệt giao).
단념: Đoạn niệm (từ bỏ ý định). (한국어를 공부하는 것을 단념하다: Từ bỏ việc học tiếng Hàn)
단수: Đoạn thủy (cúp nước). (내일 공사로 단수되다: Ngày mai sẽ bị cúp nước do công trình xây dựng)
단절: Đoạn tuyệt, cắt đứt. (진구와 관계를 단절했다: Tôi đã cắt đứt quan hệ với bạn).

 

5.  m Hán Hàn 단 có nghĩa là Đơn:


단성: Đơn tính
단순: Đơn thuần. (단순한 사람: Người đơn thuần, đơn giản)
단식: Đơn thức (đấu đơn)
단신: Đơn thân (1 mình). (단신 여행하다: Đi chơi 1 mình)
단안: Đơn nhãn (1 mắt)
단어: Đơn ngữ (từ, từ vựng). (한국어 단어: Từ vựng tiếng Hàn)
전단: Truyền đơn
단위: Đơn vị. (화폐 단위: Đơn vị tiền tệ)
단색: Đơn sắc (1 màu). (단색 옷을 좋아하다: Thích áo một màu)
단독: Đơn độc (1 mình). (단독으로 행동하다: Hành động một mình).
Trên đây là tổng hợp những từ vựng Hán Hàn gốc “단”. Bạn còn biết thêm những từ vựng nào nữa không? Hãy chia sẻ với SOFL dưới bài viết này nhé! Chúc bạn học tiếng Hàn thành công.


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông