Nội dung bài viết

Tiếng Hàn chủ đề thị trường chứng khoán và xuất nhập khẩu

Thị trường chứng khoán và xuất nhập khẩu là các chủ đề chuyên ngành có độ khó cao. Để có thể giao tiếp thành thạo tiếng Hàn về các chủ đề này trước tiên bạn cần nắm thật chắc những từ vựng tiếng Hàn được Hàn ngữ SOFL giới thiệu ngay trong bài viết này, cùng theo dõi nhé!

 

Từ vựng tiếng Hàn về thị trường chứng khoán

 

비상장주: cổ phiếu chưa lên sàn
비밀번호: số bí mật
블루 칩: cổ phiếu blue
브로커: môi giới
붕락: phá vỡ

 

tu vung tieng han ve thi truong chung khoan

Bạn có biết?


불공정거래: giao dịch không chính đáng
분석: phân tích
부채: nợ
봉쇄: phong tỏa
보통주: cổ phiếu thường , phiếu phổ thông
보통거래: giao dịch thông thường
버블현상: hiện tượng bong bóng
배당소득: thu nhập lợi tức
배당금: cổ tức
발행일: ngày phát hành
발행가액: giá phát hành
반락: rớt ngược trở lại
반등: tăng ngược trở lại
서핑: lướt sóng
무액면 주식: cổ phiếu không ghi giá trị bề mặt
무기명 주식: cổ phiếu không ghi tên
매상고: doanh thu
매입수량: tổng số lượng mua
매입거래: giá mua, giao dịch mua vào
매입: mua
로그인: đăng nhập
단위: đơn vị
등락선: đường tăng giảm
데이 트레이딩: giao dịch hàng ngày
대주주: cổ đông chi phối
대량매매: mua bán khối lượng lớn
당일결제거래: quyết toán trong ngày
단기채: trái phiếu ngắn hạn
단기매매전략: chiến lược mua bán ngắn hạn
단기 채권: trái phiếu ngắn hạn
내부요인: các yếu tố nội tại
납입자본금: tiền nhập vào
기술적 분석: phân tích kỹ thuật
기분적 분석: phân tích cơ bản
기명주식: cổ phiếu có ghi tên
글로벌 트레이딩: thương mại quốc tế
국제유동성: tính linh động quốc tế
국내투자자: nhà đầu tư trong nước
국가위험도: độ nguy hiểm của từng nước
구주: cổ đông cũ
관리대상종목: danh mục đối tượng quản lý
공모증사: thông báo tăng vốn
공모발행: công bố bán ra
공개시장조작: điều khiển thị trường công khai
공개법인: pháp nhân công khai
공개매수: mua công khai
고정비: chi phí cố định
고정부채: nợ cố định
고객예탁금: tiền gửi khách hàng
고객의 계좌정보: tiền chuẩn bị trả lại cho khách
계좌번호: số tài khoản
계좌개설 및 거래: mở tài khoản và giao dịch
계좌: tài khoản
고가: giá cao, giá trần
경영분석: phân tích kinh doanh
경기정책: chính sách kinh tế
경기예측: dự báo kinh tế
결제: quyết toán
거시적 분석: phân tích vĩ mô
거래수: số giao dịch
거래소: sàn giao dịch
거래번: số lần giao dịch
거래량: lượng giao dịch
거래대금: số tiền giao dịch, giá trị giao dịch
거래날짜: ngày giao dịch
갭: khoảng cách, sự khác biệt
객장: sàn giao dịch
개인주주: cổ đông cá nhân
개별경쟁매매: giao dịch cạnh tranh cá biệt
강제정리: thanh lý cưỡng chế
강세: thế đang đi lên
감소: giảm
감사위원회: ban kiểm soát
간접금융: tín dụng gián tiếp
가격지정주문: đặt theo giá chỉ định
가격우선의 원칙: nguyên tắc ưu tiên giá
가격대별 거래량: lượng giao dịch
가격결정회의: cuộc họp định giá
가격(주가)변동준비금: phí dự trữ dao động (giá cổ phiếu)

 

Từ vựng về xuất nhập khẩu

 

품묵 리스트: mức thuế ưu đãi đặc biệt
허가서: giấy phép
품목별로: theo từng loại hàng hoá
특별우대세율: mức thuế ưu đãi đặc biệt
탈세: trốn thuế
층정품: hàng biếu, hàng tặng
최혜국협정을 맺다: ký hiệp định tối huệ quốc
최혜국: nước tối huệ quốc
체남세금금액: số tiền thuế chưa nộp
징수세: thuế trưng thu
제출: trình (hồ sơ, giấy tờ)
잘못 세금 신고: khai báo sai mức thuế
임시적 수출 재수입: tạm xuất tái nhập
임시적 수입 재수출: tạm nhập tái xuất
일반세율: mức thuế thông thường
은행: ngân hàng
위반 정도: mức độ vi phạm
원자재 재고량: lượng nguyên phụ liệu tồn kho
원자재: nguyên liệu
원산지증서: giấy chứng nhận xuất xứ
우대세율: mức thuế ưu đãi
신용기관: cơ quan tín dụng
수출입 세법: luật thuế xuất nhập khẩu
수출입세 남세 기한: thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu
수출입경우별로: tùy theo từng trường hợp xuất nhập khẩu
수출입 신고서: tờ khai xuất nhập khẩu
수출입 허가: giấy phép xuất nhập khẩu
수출국: nước xuất khẩu
수입 세율: mức thuế nhập khẩu
수입 과세차별: khác biệt về đánh thuế nhập khẩu
수입 과세: thuế nhập khẩu
수입: nhập khẩu
수입 절차: thủ tục nhập khẩu
수입 신고 절차: thủ tục khai báo thuế
수입 물량: lượng hàng hóa nhập khẩu
소비품: hàng tiêu dùng
세율을 정한다: quy định mức thuế
세율 표: bảng thuế, mức thuế
세를 산출하는 시점: thời điểm tính thuế
세금을 납금하지 않는 경우: trong trường hợp không nộp thuế
세금을속이다: lừa gạt về thuế
세금위반: vi phạm về tiền thuế
세금통보서: thông báo nộp thuế
세금통보기간: thời gian thông báo nộp thuế
세금홥급한다: hoàn thuế
부과된다: bị đánh thuế
세금통보서를 받은 후: sau khi nhận thông báo nộp thuế
선물: quà tặng
부자재: phụ liệu
보증하다: bảo hộ
보증세금: thuế bổ xung
보증을 발다: được bảo lãnh
베트남 생산품: hàng sản xuất tại việt nam
벌금: tiền phạt
물품: vật phẩm, hàng hóa
물화: hàng hóa
무역협정: hiệp định thương mại
무역관계: quan hệ thương mại
등록 절차: thủ tục đăng ký
대매출: bán hàng giảm giá
납세하다: nộp thuế
납세 의무자: người có nghĩa vụ nộp thuế
납세 기간 연장: kéo dài thời gian nộp thuế
남세 일자: ngày nộp thuế
공식적으로 통보: thông báo chính thức
금융기관: cơ quan tín dụng
국회상무위원회: ủy ban thường vụ quốc hội
국내 루자 장려법: luật khuyến khích đầu tư trong nước
관세 륵혀 협정: hiệp định ưu đãi về thuế
관세 장벽: bức tường thuế quan
세관: cửa khẩu
과세 대 상품목: danh mục hàng hóa đánh thuế
관세: hải quan
수출입: xuất nhập khẩu

Nắm được những từ vựng chủ đề thị trường chứng khoán sẽ giúp cho việc học tiếng Hàn trở nên đơn giản hơn. Đừng bỏ qua chủ đề cực thú vị này các bạn nhé!


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông