Nội dung bài viết

Lịch khai giảng khóa đào tạo tiếng Hàn Biên Phiên Dịch 4

Khóa học biên phiên dịch 4 là lớp tiếng Hàn định hướng tiếp các kỹ năng chuẩn của ngành dịch thuật. Để tiếp tục một lộ trình này, mời các bạn xem chi tiết lịch khai giảng và các thông tin SOFL chia sẻ ngay sau đây.

 

tieng han bien phien dich 4

Lịch khai giảng tiếng Hàn biên phiên dịch 4

 

Tại sao bạn nên chọn SOFL để học biên phiên dịch?

Không chỉ sở hữu đội ngũ giảng viên giỏi, nhiều năm kinh nghiệm, Trung tâm tiếng Hàn SOFL còn xây dựng các lớp đào tạo tiếng Hàn cực kỳ đa dạng. Đặc biệt, chương trình đào tạo biên phiên dịch dưới sự dẫn dắt của các giáo viên chuyên môn, nhiều kinh nghiệm và cam kết lộ trình học tiêu chuẩn.

 

Giới thiệu khóa đào tạo biên phiên dịch 4

Đối tượng người học: Các bạn học viên đã hoàn thành xong chương trình biên phiên dịch 3, có trình độ tương đương và định hướng rõ ràng công việc liên quan đến biên phiên dịch sau này.

Phương pháp dạy tiếng và biên phiên dịch: STEP - Kỹ thuật xây dựng và thực hành phản xạ tình huống được xem là cốt lõi truyền tải và định hướng cách học đến các học viên.

 

Nội dung đào tạo biên phiên dịch 4

Nội dung kiến thức tiếng Hàn: Chương trình tập trung giúp học viên có đầy đủ từ vựng, ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản cùng với khả năng nghe nói đọc viết, sử dụng các biểu hiện mẫu câu của tiếng Hàn với trình độ tương đương. Hỗ trợ những kỹ năng giải đề tiếng Hàn TOPIK II hiệu quả.

Nội dung kiến thức biên phiên dịch: Tiếp tục phát triển các kỹ năng nghe hiểu, đọc hiểu và sử dụng tiếng Hàn trong các chuyên ngành như biên phiên dịch nghiệp vụ văn phòng, biên phiên dịch thương mại

Thời gian đào tạo tiếng Hàn biên phiên dịch: 50 tiết -  20 buổi (mỗi buổi 2,5 tiếng)

Giảng viên và cộng sự giảng dạy: Đội ngũ chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Hàn biên phiên dịch tại Đại học Hà Nội. Tiêu biểu là Thạc sĩ Châu Á học Lê Hương - 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch phim và điện ảnh Hàn Quốc.

 

Trung tâm tiếng Hàn SOFL cam kết sau khóa học

Cam kết hoàn thành hết các nội dung theo như lộ trình khóa học có trong khung chương trình giảng dạy

Học viên bắt đầu có khả năng tư duy và phản xạ tiếng Hàn nhanh hơn. Có kỹ thuật ghi chép và bắt từ theo chuyên môn của biên phiên dịch.

Được cấp bảng điểm và chứng chỉ sau khi hoàn thành.

 

STT

 

Buổi 1

Buổi 2

1

Bài 10/ 제10과

뭐 먹을래? (Chúng ta ăn gì nhỉ?)

Bài 10 – 1:

Kĩ năng (기능): 식당 추천하기 (giới thiệu nhà hàng)

 

Từ mới (새 단어):

음식, 맛 및 식당 평가 관련 어휘()Ngữ pháp (문법):

N중에(서) 반말듣고 말하기(Nghe và nói)

메뉴 정하게 대화 듣기 (Nghe chính xác hội thoại về menu/ thực đơn) 전화로 음식 주문하는 대화 듣기 (Nghe hội thoại về gọi món qua điện thoại) 음식 주문하는 역할극하기 (Diễn kịch gọi thức ăn)

Bài 10 – 2:

Kĩ năng (기능): 메뉴 추천하기 (giới thiệu menu)

 

Từ mới (새 단어):

음식, 맛 및 식당 평가 관련 어휘()Ngữ pháp (문법):

V- (으)ㄹ래요 A- (으)ㄴ데, V-는데, N인데 2읽고 쓰기(Đọc và viết)

식당 소개하는 글 읽기 (Đọc bài viết giới thiệu quán ăn) 식당 소개하는 글 쓰기 (Viết bài viết giới thiệu quán ăn)

2

 

Buổi 3

Buổi 4

Bài 11/ 제11과

운동을 좀 해 보는 게 어때요? (Tại sao bạn không thử tập luyện thể thao?)

Bài 11 – 1:

Kĩ năng (기능): 증상 설명하기 (nói về chứng bệnh)

Từ mới (새 단어):

증상, 병원 및 약 관련 어휘 (Từ vựng về các triệu chứng, bệnh viện và thuốc)

Ngữ pháp (문법):

‘ㅅ’불교칙 N마다

듣고 말하기(Nghe và nói)

의사와 혼자 대화 듣기(Nghe hội thoại giữa bác sĩ và bệnh nhân) 건강 비결 인터뷰 듣기 (Nghe bài phỏng vấn về bí quyết duy trì sức khỏe) 건강 비결 인터뷰하기 (Phỏng vấn về bí quyết duy trì sức khỏe)

Bài 11 – 2:

Kĩ năng (기능):

권유하기 (nói về khuyên nhủ)

Từ mới (새 단어):

증상, 병원 및 약 관련 어휘(Từ vựng về các triệu chứng, bệnh viện và thuốc)Ngữ pháp (문법):

V- 는 게 어때요? V- 기로 하다

읽고 쓰기(Đọc và viết)

건강한 생활습관에 대한 글 읽기 (Đọc bài viết về thói quen sinh hoạt tốt cho sức khỏe) 건강한 생활습관에 대한 글 쓰기 (Viết bài viết về thói quen sinh hoạt tốt cho sức khỏe)

3

 

Buổi 5

Buổi 6

Bài 12/ 제12과

저는 좀 조용한 편이에요

(Tôi thuộc tuýp người khá trầm tính)

Bài 12 – 1:

Kĩ năng (기능):

외모 묘사하기 (miêu tả về ngoại hình)

Từ mới (새 단어):

외모 및 성격 관련 어휘 (Từ vựng liên quan đến ngoại hình, tính cách )Ngữ pháp (문법):

A-아/어 보이다N처럼[같이]

듣고 말하기(Nghe và nói)

머리 모양에 대한 대화 듣기 (Nghe hội thoại về kiểu tóc) 미용실에서 머리 모양 설명하는 대화 듣기 (Nghe hội thoại giải thích về kiểu tóc tại tiệm làm tóc) 미용실에서 원하는 머리 모양 요청하기 (Yêu cầu kiểu tóc mong muốn tại tiệm làm tóc)

Bài 12 – 2:

Kĩ năng (기능):

성격 표현하기 (biểu hiện tính cách)

Từ mới (새 단어):

외모 및 성격 관련 어휘(Từ vựng liên quan đến ngoại hình, tính cách)Ngữ pháp (문법):

A- (으)ㄴ 편이다, V-는 편이다A-게

읽고 쓰기(Đọc và viết)

성격 테스트 문항 읽기 (Đọc bài viết về bài kiểm tra sức khỏe) 자신의 성격에 대해 쓰기 (Viết bài viết về tính cách của bản thân)

4

 

Buổi 7

Buổi 8

Bài 13/ 제13과 주변이 조용해서 살기 좋아요

(Xung quanh yên tĩnh nên cuộc sống thật thoải mái)

Bài 13 – 1:

Kĩ năng (기능):

주거 조건 설명하기 (giới thiệu về điều kiện cư trú)

Từ mới (새 단어):

주거 및 생활비관련 어휘 (Từ vựng về cư trú và chi phí sinh hoạt)

Ngữ pháp (문법):

A/V-(으)ㄹ지 모르겠다A/V-기는 하지만

듣고 말하기(Nghe và nói)

주거 환경에 대한 대화 듣기 (Nghe hội thoại về môi trường cư trú) 임대 조건에 대한 전화 대화 듣기 (Nghe hội thoại về điều kiện thuê nhà) 집에 대해 문의하기 (Hỏi về nhà ở)

Bài 13 – 2:

Kĩ năng (기능):

집 구하기 (tìm nhà)

Từ mới (새 단어):

주거 및 생활비관련 어휘 (Từ vựng về cư trú và chi phí sinh hoạt)Ngữ pháp (문법):

A/V-기 때문에, N(이)기 때문에 V- 기(가)A읽고 쓰기(Đọc và viết)

지금 사는 집에 대한 글 읽기 (Đọc bài viết về ngôi nhà đang sống hiện tại) 지금 사는 집에 대한 글 쓰기 (Viết bài viết về ngôi nhà đang sống hiện tại)

5

 

Buổi 9

Buổi 10

Bài 14/ 제14과

여기서 사진을 찍어도 돼요?

(Ở đây có được hút thuốc không?)

Bài 14 – 1:

Kĩ năng (기능):

실수한 경험 말하기 (nói về lỗi sai)

Từ mới (새 단어):

예절 및 공중도덕 관련 어휘 (Từ vựng liên quan đến phép lịch sự nơi công cộng)Ngữ pháp (문법):

V-(으)ㄴ 적(이) 있다 [없다]A/V-았을/ 었을 때

듣고 말하기(Nghe và nói)

공연장 안내 방송 듣기 (Nghe phát thanh thông báo ở nơi biểu diễn) 기숙사 규칙에 대한 대화 듣기 (Nghe hội thoại về các quy định trong kí túc xá) 공중도덕에 대해 말할기 (Nói về các phép lịch sự nơi công cộng)

Bài 14 – 2:

Kĩ năng (기능):

예절 설명하기 (giới thiệu về quy tắc)

Từ mới (새 단어):

예절 및 공중도덕 관련 어휘 (Từ vựng liên quan đến phép lịch sự nơi công cộng)Ngữ pháp (문법):

V-아도/ 어도 되다 V-(으)면 안 되다

읽고 쓰기(Đọc và viết)

문화 차이에 대한 글 읽기 (Đọc bài viết về sự khác biệt văn hóa) 문화 차이에 대한 글 쓰기 (Viết bài viết về sự khác biệt văn hóa)

6

 

Buổi 11

Buổi 12

Bài 15/ 제15과

한국 생활에 익숙해졌어요

(Tôi đã quen với sinh hoạt tại Hàn Quốc)

Bài 15 – 1:

Kĩ năng (기능):

안부 묻고 근황 말하기 ( hỏi thăm và nói về tình trạng)

Từ mới (새 단어):

인생 및 변화 관련 어휘 (Từ vựng về cuộc sống và sự thay đổi)Ngữ pháp (문법):

A-아지다/어지다V-게 되다

듣고 말하기(Nghe và nói)

장해 희망에 대한 대화 듣기 (Nghe hội thoại về hi vọng trong tương lai) 은퇴 후 계획에 대한 인터뷰 듣기 (Nghe bài phỏng vấn về kế hoạch sau khi nghỉ hưu) 자신의 꿈에 대해 말하기 (Nói về ước mơ của bản thân)

Bài 15 – 2:

Kĩ năng (기능):

변화 설명하기 (giới thiệu về sự biến hoá, thay đổi)

Từ mới (새 단어):

인생 및 변화 관련 어휘 (Từ vựng về cuộc sống và sự thay đổi)Ngữ pháp (문법):

V-기 전에 V-(으)ㄴ 후에읽고 쓰기(Đọc và viết)

서울의 변화에 대한 글 읽기 (Đọc bài viết về sự thay đổi của Seoul) 고향의 변화에 대한 글 쓰기 (Viết bài viết về sự thay đổi của quê hương)

7

 

Buổi 13

Buổi 14

Bài 16/ 제16과

설날에는 밥 대신 떡국을 먹어요

(Ăn canh bánh ttoek vào dịp tết thay vì ăn cơm)

Bài 16 – 1:

Kĩ năng (기능):

명절 소개하기 (giới thiệu về ngày lễ tết)

Từ mới (새 단어):

명절 및 집안일 관련 어휘 (Từ vựng về lễ tết và công việc trong gia đình)Ngữ pháp (문법):

V-아/어 놓다 N대신

듣고 말하기(Nghe và nói)

명절에 대한 라디오 뉴스 듣기 (Nghe thời sự trên radio về các dịp lễ tết) 부탁하는 대화 듣기 (Nghe hội thoại về nhờ vả) 부탁하기와 거절하기 (Nhờ vả và từ chối)

Bài 16 – 2:

Kĩ năng (기능):

부탁하기 (sự nhờ vả)

Từ mới (새 단어):

명절 및 집안일 관련 어휘 (Từ vựng về lễ tết và công việc trong gia đình)Ngữ pháp (문법):

V-(으)ㄹ까 하다 A/V-(으)ㄹ 테니까

읽고 쓰기 (Đọc và viết)

명절에 대한 글 읽기 (Đọc bài viết về lễ tết) 명절에 대한 글 쓰기 (Viết bài viết về lễ tết)

8

 

Buổi 15

Buổi 16

Bài 17/ 제17과

비행기를 놓칠 뻔했어요

(Suýt nữa tôi đã lỡ chuyến bay)

Bài 17 – 1:

문제 상황 설명하기 (giới thiệu về hoàn cảnh, tình trạng)

Kĩ năng (기능):

Từ mới (새 단어):

사고 및 색과 무늬 관련 어휘 (Từ vựng về sự cố, màu sắc và họa tiết)Ngữ pháp (문법):

V-아다/어다 주다 V-(으)ㄹ 뻔하다

듣고 말하기(Nghe và nói)

분실물 안내 방송 듣기 (Nghe phát thanh thông báo đồ thất lạc) 문제 상황에 대한 대화 듣기 (Nghe hội thoại về tình huống phát sinh vấn đề) 문제 상황 묘사하기 (Miêu tả về tình huống phát sinh vấn đề)

Bài 17 – 2:

Kĩ năng (기능):

분실물 설명하기 ( giải thích về đồ thất lạc)

Từ mới (새 단어):

사고 및 색과 무늬 관련 어휘 (Từ vựng về sự cố, màu sắc và họa tiết)Ngữ pháp (문법):

‘ㅎ’ 불교칙 V-아/어 있다읽고 쓰기(Đọc và viết)

분실물 찾는 광고 읽기 (Đọc bài quảng cáo về đồ thất lạc) 분실물 찾는 광고 쓰기 (Viết bài quảng cáo về đồ thất lạc)

9

 

Buổi 17

Buổi 18

Bài 18/ 제18과

한국에 온 지 벌써 6개월이 되었어요

(Tôi đã đến Hàn Quốc được 6 tháng rồi)

Bài 18 – 1:

Kĩ năng (기능):

한국 생활 감회 표현 (hồi tưởng về cuộc sống Hàn Quốc)

Từ mới (새 단어):

감정 및 계절의 변화 관련 어휘 (Từ vựng về cảm xúc và sự thay đổi các mùa)Ngữ pháp (문법):

V-(으)ㄴ 지 N(이)나 2

듣고 말하기(Nghe và nói)

계절의 변화에 대한 라디오 방송 듣기 (Nghe phát thanh trên radio về sự thay đổi mùa) 한국 생활에 대한 라디오 사연 듣기 (Nghe câu chuyện về sinh hoạt Hàn Quốc) 기억에 남는 일 말하기 (Nói về việc để lại ấn tượng)

Bài 18 – 2:

Kĩ năng (기능):

계절의 변화에 대해 서술하기 (diễn tả về biến đổi các mùa)

Từ mới (새 단어):

감정 및 계절의 변화 관련 어휘 (Từ vựng về cảm xúc và sự thay đổi các mùa)Ngữ pháp (문법):

A-다, V-ㄴ다/는다, N(이)다읽고 쓰기(Đọc và viết)

기억에 남는 사람에 대한 글 읽기 (Đọc bài viết về người để lại ấn tượng) 기억에 남는 사람에 대한 글 쓰기 (Viết bài viết về người để lại ấn tượng)

10

 

Buổi 19

Buổi 20

 

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

 

 
 

SOFL bạn có biết

Secret Box tự tin đỗ Topik 3, 4 sau 3 tháng

Secret Box tự tin đỗ Topik 3, 4 sau 3 tháng
QC sidebar Phải 1
Hotline
1900.986.846
(8h - 22h kể cả T7, CN)
Cảm nhận học viên

Danh Mục Khóa Học