Nội dung bài viết

Lịch khai giảng khóa đào tạo tiếng Hàn Biên Phiên Dịch 5

Tiếp nối lộ trình tiếng Hàn biên phiên dịch, SOFL xây dựng khóa học cấp 5 với các phần nội dung chi tiết, phương pháp và lịch khai giảng dưới đây. Mời các bạn cùng theo dõi.

 

tieng han bien phien dich 5

Lịch khai giảng khóa học tiếng Hàn Biên Phiên Dịch 5

 

Giới thiệu chung khóa học biên phiên dịch tại SOFL

Khóa học tiếng Hàn biên phiên dịch là chương trình đào tạo kết hợp cả ngôn ngữ và kỹ năng dịch thuật. Đặc biệt, nhờ có sự hợp tác với giáo viên đầu ngành khoa tiếng Hàn Đại học Hà Nội, SOFL đã xây dựng một lộ trình học bài bản và cực kỳ toàn diện. Đây cũng là lý do vì sao các bạn nên chọn SOFL để thực hiện ước mơ của mình.

 

Giới thiệu khóa đào tạo biên phiên dịch 5

♦ Đối tượng học viên BPD 5: Khóa BPD 5 là lộ trình tiếp theo của các học viên đã hoàn thành chương trình khóa BPD 4. Học viên có trình độ tương đương cũng có thể thi đầu vào và học ngay lớp biên phiên dịch 5 và được đào tạo các kỹ năng biên phiên dịch đầy đủ nhất.

♦ Phương pháp giảng dạy BPD 5: Lộ trình học được áp dụng các bước trong STEP (kỹ thuật bước chân). Xây dựng hội thoại và tình huống cụ thể, giải quyết các theo hướng phản xạ nhanh và tốc độ.

♦  Nội dung đào tạo BPD 5

Phần ngôn ngữ tiếng Hàn: Tiến hành các chức năng ngôn ngữ nghe nói đọc viết, từ vựng, ngữ pháp theo chương trình chuẩn.

Phần kỹ năng biên dịch - phiên dịch: Thực hành các kỹ năng biên dịch, phiên dịch ở môi trường công việc tiếng Hàn thực tế như: nghiệp vụ thư ký, thương mại,...

  Thời gian đào tạo BPD 5: 60 tiết trong vòng 24 buổi (mỗi buổi 2,5 tiếng)

♦  Giáo viên giảng dạy: Thạc sỹ Châu Á học - 10 năm kinh nghiệm dịch thuật - 13 năm giảng dạy tiếng Hàn - Giảng viên khoa tiếng Hàn Đại học Hà Nội - Cô Lê Hương và các cộng sự của mình.

 

Trung tâm tiếng Hàn SOFL và cam kết sau khóa học

♦ Cam kết chương trình giảng dạy đúng với lộ trình và kế hoạch đã đưa ra. Ngoài ra, bổ trợ kỹ năng giải đề thi TOPIK, học viên đủ năng lực để dự thi.

♦ Nắm gần hết các kỹ năng trong chuyên ngành biên phiên dịch, đã có thể đáp ứng được khả năng sử dụng từ vựng và ngữ pháp linh hoạt

♦ Duy trì mối quan hệ cá nhân bằng tiếng Hàn, thực hành và thao tác nhanh khi bắt gặp các cuộc hội thoại và văn bản dịch sang tiếng Hàn đơn giản.

♦ Có chứng chỉ tốt nghiệp khóa học do trung cấp trực tiếp cấp.

 

 

STT

 

Buổi 1

Buổi 2

1

Bài 1/ 제1과

신입생 환영회를 한다고 해요

(Tổ chức buổi chào đón tân sinh viên)

Bài 1 – 1:

Kĩ năng (기능):

정보 전달하기

(Truyền đạt thông tin)

 

Từ mới (새 단어):

대학 생활과 문화(Văn hóa và sinh hoạt trường đại học)

Ngữ pháp (문법):

A –다고 하다V –ㄴ다고/는다고 하다

N(이)라고 하다

V –아야겠다/어야겠다

듣고 말하기(Nghe và nói)

동아리 가입에 대한 대화 듣기(Nghe hội thoại về việc gia nhập câu lạc bộ) 대학교 축제에 대한 보도 듣기(Nghe bản tin về lễ hội ở trường đại học) 학교 생활에 대해 이야기하기(Nói về cuộc sống sinh hoạt ở trường)

Bài 1 – 2:

Kĩ năng (기능):

정보 전달하기

(Truyền đạt thông tin)

 

Từ mới (새 단어):

대학 생활과 문화(Văn hóa và sinh hoạt trường đại học)

Ngữ pháp (문법):

A 다고 들었다V –ㄴ다고/는다고 들었다

N(이)라고 들었다

A –대(요), V –ㄴ대/는대(요)

N(이)래(요)

 

읽고 쓰기(Đọc và viết)

유학 생활 안내문 읽기(Đọc đoạn văn hướng dẫn cuộc sống du học) 유학 생활에 대한 조언 쓰기(Viết đoạn văn cho lời khuyên về cuộc sống du học)

2

 

Buổi 3

Buổi 4

Bài 2/ 제2과

방을 바꿔 달라고 해 봐

(Hãy thử thay đổi phòng của bạn)

Bài 2 – 1:

Kĩ năng (기능):

습관 설명하기

(Giải thích thói quen)

 

Từ mới (새 단어):

습관과 버릇 (Thói quen)Ngữ pháp (문법):

V –자마자V –(으)라고 하다

듣고 말하기(Nghe và nói)

면접 관련 대화 듣기(Nghe hội thoại liên quan đến phỏng vấn) 건강한 습관 관련 대화 듣기(Nghe hội thoại liên quan đến thói quen sức khỏe) 버릇과 습관에 대해 이야기하기(Nói về thói quen)

Bài 2 – 2:

Kĩ năng (기능):

불평하기, 변명하기

(Lời giải thích, lời than phiền)

 

Từ mới (새 단어):

습관과 버릇 (Thói quen)Ngữ pháp (문법):

V –느라고 누구나, 언제나, 어디나, 무엇이나,무슨N(이)나

 

읽고 쓰기(Đọc và viết)

습관에 대한 책 소개 읽기(Đọc đoạn giới thiệu của sách về thói quen) 습관에 대한 글 쓰기(Viết đoạn văn về thói quen)

3

 

Buổi 5

Buổi 6

Bài 3/ 제3과

비가 이렇게 많이 올 줄 몰랐어요

(Tôi không biết là trời lại mưa nhiều như thế này)

Bài 3 – 1:

Kĩ năng (기능):

기상 정보 확인하기

(Xác nhận thông tin thời tiết)

빗나간 예상 표현하기

(Thể hiện việc đi trái với tưởng tượng)

 

Từ mới (새 단어):

날씨 (Thời tiết)Ngữ pháp (문법):

A /V –(으)ㄹ 텐데 A–(으)냐고 하다(묻다)V -느냐고 하다(묻다)

N(이)냐고 하다(묻다)

 

듣고 말하기(Nghe và nói)

일기 예보 듣기(Nghe dự báo thời tiết) 날씨로 인한 계획 변경하기 (Thay đổi kế hoạch vì thời tiết) 날씨에 대해 이야기하기(Nói về thời tiết)

Bài 3 – 2:

Kĩ năng (기능):

계획 변경하기

(Thay đổi kế hoạch)



 

Từ mới (새 단어):

날씨 (Thời tiết)Ngữ pháp (문법):

A /V –(으)ㄹ 줄 몰랐다 V –자고 하다읽고 쓰기(Đọc và viết)

체험 캠프 안내문 읽기(Đọc đoạn văn hướng dẫn trải nghiệm cắm trại) 친구의 이메일 읽고 답장하기(Đọc và trả lời email của bạn)

4

 

Buổi 7

Buổi 8

Bài 4/ 제4과

먹어 보니까 맛있던데요(Thử ăn và thấy rất là ngon)

Bài 4 – 1:

Kĩ năng (기능):

조리법 설명하기

(Giải thích cách nấu ăn)

가벼운 제안하기

(Đề xuất đơn giản)

 

Từ mới (새 단어):

음식과 요리(Thức ăn và nấu ăn)Ngữ pháp (문법):

A –(으)ㄴ 가 보다,V –나 보다

N인가 보다

N(이)나

 

듣고 말하기(Nghe và nói)

맛집,간식에 대한 대화 듣기(Nghe đoạn hội thoại về nhà hàng,đồ ăn vặt) 요리 프로그램 듣기(Nghe hội thoại chương trình nấu ăn) 음식 관련 경험 이야기하기 (Nói về kinh nghiệm liên quan đến đồ ăn)

Bài 4 – 2:

Kĩ năng (기능):

여행 경험 설명하기

(Giải thích những kinh nghiệm du lịch)

 

Từ mới (새 단어):

음식과 요리(Thức ăn và nấu ăn)Ngữ pháp (문법):

V –아/어 보니(까)A /V –던데요

 

읽고 쓰기(Đọc và viết)

해물 파전 만드는 법 읽기(Đọc đoạn văn cách làm bánh hải sản) 고향 음식 소개하는 글 쓰기(Viết đoạn văn giới thiệu đặc sản quê bạn)

5

 

Buổi 9

Buổi 10

Bài 5/ 제5과

입어 보고 살걸 그랬어요

(Đáng lẽ tôi nên thử và mua nó)

Bài 5 – 1:

Kĩ năng (기능):

상품 평가하기

(Đánh giá sản phẩm)

 

Từ mới (새 단어):

치수와 물건 구매(Mua sắm đồ với số đo)

Ngữ pháp (문법):

V –(으)ㄹ 까 말까(하다)

V –지그래(요)?

듣고 말하기(Nghe và nói):

전화로 주문하는 대화 듣기(Nghe hội thoại đặt hàng bằng điện thoại) 상품 교환 요청하는 대화 듣기(Nghe hội thoại yêu cầu đổi trả sản phẩm) 쇼핑 경험 이야기하기(Nói về kinh nghiệm mua sắm)

Bài 5 – 2:

Kĩ năng (기능):

반품 요구하기

(Yêu cầu trả lại hàng)

 

Từ mới (새 단어):

치수와 물건 구매(Mua sắm đồ với số đo)Ngữ pháp (문법):

V –(으)ㄹ걸(그랬다)

N(이)라도

 

읽고 쓰기(Đọc và viết)

교환 ㅂ및 환불 안내문 읽기(Đọc đoạn) 인터넷 게시판에 반품 문의하는 글 쓰기(Viết đoạn)

6

 

Buổi 11

Buổi 12

Bài 6/ 제6과

일요일에는 아무 약속도 없어요

(Tôi không có bất cứ cuộc hẹn nào vào Chủ nhật)

Bài 6 – 1:

Kĩ năng (기능):

약속 조정하기

(Điều chỉnh cuộc hẹn)

 

Từ mới (새 단어):

장소와 약속(Địa điểm và hứa hẹn)Ngữ pháp (문법):

A /V –거든(요), N(이)거든(요), 아무N도듣고 말하기(Nghe và nói)

약속 시간에 늦은 이유 설명하기 (Giải thích lý do đến muộn thời gian hẹn gặp) 숙박 예약 변경하는 전화 대화 듣기(Nghe hội thoại cuộc điện thoại thay đổi đặt phòng trước) 약속 시간과장소에 대해 말하기(Nói về)

Bài 6 – 2:

Kĩ năng (기능):

약속 장소 변경하기

(Thay đổi địa điểm gặp mặt)

 

Từ mới (새 단어):

장소와 약속(Địa điểm và hứa hẹn)Ngữ pháp (문법):

V –이//히/리/기 –(피동)읽고 쓰기(Đọc và viết)

커피 이용 후기 읽기(Đọc đoạn giới thiệu sau khi uống cà phê) 모임 장소 소개 글 쓰기(Viết đoạn văn giới thiệu địa điểm gặp mặt)

7

 

Buổi 13

Buổi 14

Bài 7/ 제7과

껐다가 다시 켜 보세요

(Tắt rồi bật lại lần nữa cho tôi)

Bài 7 – 1:

Kĩ năng (기능):

문제 상황 서명하기

(Giải thích hoàn cảnh vấn đề)

 

Từ mới (새 단어):

고장과 수리(Hỏng và sửa chữa)Ngữ pháp (문법):

V –았다가/었다가 A –(으)ㄴ 데도, V –는데도,

N인데도

듣고 말하기(Nghe và nói)

복사기 고장에 관한 대화 듣기(Nghe hội thoại về việc hỏng máy photocopy) 수리 신청하는 전화 대화 듣기(Nghe hội thoại điện thoại yêu cầu sửa chữa) 고장과 수리 경험에 대해 이야기하기(Nói về kinh nghiệm làm hỏng và sửa chữa đồ)

Bài 7 – 2:

Kĩ năng (기능):

수리 신청하기

(Yêu cầu sửa chữa)

 

Từ mới (새 단어):

고장과 수리(Hỏng và sửa chữa)Ngữ pháp (문법):

A/ V –더니 V –도록 하다

읽고 쓰기(Đọc và viết)

세탁기 사용 설명서 읽기(Đọc hướng dẫn sử dụng máy giặt) 인터넷 상담글 읽고 조언하는 글 쓰기(Đọc đoạn bàn về internet và viết đoạn văn cho lời khuyên)

8

 

Buổi 15

Buổi 16

Bài 8/ 제8과

교통사고가 났다고요?

(Đã xảy ra tai nạn giao thông sao? )

Bài 8 – 1:

Kĩ năng (기능):

사고 소식 전달하기

(Đưa tin tức tai nạn)

 

Từ mới (새 단어):

사고(Tai nạn)

Ngữ pháp (문법):

V –다고 A -다고(요),V –ㄴ다고/는다고(요)

N(이)라고(요)

듣고 말하기(Nghe và nói)

지하철 안내방송 듣기(Nghe hướng dẫn trực tiếp trên tàu điện ngầm) 경찰서에 신고하는 내용 듣기(Nghe nội dung báo đến sở cảnh sát) 사고와 문병 경험 말하기(Nói về tai nạn và kinh nghiệm thăm người bệnh)

Bài 8 – 2:

Kĩ năng (기능):

문병하기

(Đến thăm người ốm)

 

Từ mới (새 단어):

사고(Tai nạn)

Ngữ pháp (문법):

아무리 A/ V –아도/어도

A/ V –아야/어야 할 텐데(요)

 

읽고 쓰기(Đọc và viết)

사고 뉴스 읽기(Đọc một đoạn văn thời sự về tai nạn) 사건, 사고 소식 쓰기(Viết đoạn văn tin tức về sự cố hay tai nạn)

9

 

Buổi 17

Buổi 18

Bài 9/ 제9과

한글날에 대해 들어 봤어요?

(Bạn đã bao giờ nghe về ngày Hangeul chưa?)

Bài 9 – 1:

Kĩ năng (기능):

기념일에 대해 설명하기

(Giới thiệu về ngày kỉ niệm)

 

Từ mới (새 단어):

기념일 (Ngày kỉ niệm)

Ngữ pháp (문법):

N을/를 위해(서),V –기위해(서)

V –아지다/어지다

듣고 말하기(Nghe và nói)

식목일 행사에 대한 안내 듣기(Nghe hướng dẫn về sự kiện ngày trồng cây) 성년의 날에 대한 대화 듣기(Nghe hội thoại về ngày lễ trưởng thành) 기념일에 대해 이야기하기(Nói về ngày kỉ niệm)

Bài 9 – 2:

Kĩ năng (기능):

소감 말하기

(Nói lên cảm nhận)

 

Từ mới (새 단어):

기념일(Ngày kỉ niệm)Ngữ pháp (문법):

A –(으)ㄴ데도 불구하고,

V 는데도 불구하고,

N인데도 불구하고

N에 대해(서) N에 대한N

읽고 쓰기(Đọc và viết)

한글날에 대한 설명문 읽기(Đọc một đoạn văn giới thiệu về ngày Hangeul) 고향의 기념일에 대해 설명하는 글 쓰기(Viết đoạn văn giới thiệu về ngày kỉ niệm ở quê em)

10

 

Buổi 19

Buổi 20

 

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

11

 

Buổi 21

Buổi 22

 

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

12

 

Buổi 23

Buổi 24

 

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

 

 
 

SOFL bạn có biết

Secret Box tự tin đỗ Topik 3, 4 sau 3 tháng

Secret Box tự tin đỗ Topik 3, 4 sau 3 tháng
QC sidebar Phải 1
Hotline
1900.986.846
(8h - 22h kể cả T7, CN)
Cảm nhận học viên

Danh Mục Khóa Học