Nội dung bài viết

Lịch khai giảng khóa đào tạo tiếng Hàn Biên Phiên Dịch 7

Khóa học biên phiên dịch cấp 7 là lộ trình tiếp theo nâng cao hơn, khó hơn của chương trình cấp 6. Các học viên sẽ được hoàn thiện các phần kỹ năng tiếp theo trong con đường trở thành một chuyên viên dịch thuật.

 

tieng han bien phien dich 7

Khóa học tiếng Hàn Biên Phiên Dịch 7

 

Điểm ưu việt trong khóa biên phiên dịch tại SOFL

 

Tiếng Hàn hiện nay là ngôn ngữ đang rất có tiềm năng, trong cả lĩnh vực văn hóa, kinh tế, và quan hệ đối ngoại. Ngành biên - phiên dịch chính là nền tảng để các bạn có thể thực hiện các công việc đó. Dựa vào những yếu tố và nhu cầu nhân lực đấy, SOFL cùng đội ngũ chuyên gia xây dựng khóa học toàn diện rất khác biệt như sau:

Kết hợp cả hai chương trình đào tạo ngôn ngữ và chuyên môn biên dịch văn bản, phiên dịch ngôn ngữ nói.

 Liên kết toàn bộ khóa học với các giảng viên tại Đại học Hà Nội và các chuyên gia đến từ Hàn Quốc

 

Giới thiệu khóa đào tạo biên phiên dịch 7

 

 Đối tượng học viên lớp BPD 7: Các bạn học viên đã hoàn thành chương trình BPD 6, hoàn thiện xong chương trình tiếng Hàn TOPIK 3, bắt đầu bước đệm học tiếng Hàn TOPIK 4

 Phương pháp giảng dạy BPD 7: Vận dụng phương pháp độc quyền STEP vào các tiết học. Quy trình tiêu chuẩn và khoa học: situation - thinking - extension - practice.

 Nội dung đào tạo BPD 7

Học phần kỹ năng tiếng: Nội dung xoay quanh kỹ năng tiếng Hàn nghe nói 7, ngữ pháp 7, viết 7 và đọc 7. Ôn tập và nâng cao hơn nữa hệ thống các kiến thức tiếng Hàn trình độ tương đương.

Học phần kỹ năng biên dịch - phiên dịch: Ôn tập tổng hợp các kỹ thuật biên phiên dịch. Phản xạ tình huống ở những đoạn văn và hội thoại phức tạp hơn.

 Kiến thức bổ trợ: Xen kẽ chương trình định hướng luyện thi TOPIK với trình độ tương đương.

 Thời gian đào tạo BPD 7: Gồm 60 tiết - 24 buổi học - mỗi buổi 2,5 tiếng

 Giảng viên lớp BPD 7: Thạc sĩ Châu Á học Lê Hương cùng các cộng sự hợp tác, soạn thảo chương trình giảng dạy và hỗ trợ xuyên suốt lớp BPD 7:

Các Giảng viên đến từ nhiều trường Đại học lớn tại Việt Nam

 Đội ngũ chuyên gia thuộc các tổ chức giáo dục tiếng Hàn trong và ngoài nước

*Lưu ý:

Các số buổi học cùng Giảng viên người bản ngữ: Khoảng từ 2 đến 3 buổi/khóa học

Xây dựng các tình huống học tiếng Hàn trên lớp kèm theo khả năng dịch thuật phản xạ tốc độ.

♦ Giáo trình giảng dạy: Giáo trình tiếng Hàn Seoul - Quyển 4A

 

Cam kết năng lực đầu ra cho học viên khóa BPD 7

 

♦ Trung tâm tiếng Hàn SOFL cam kết: lộ trình đào tạo BPD 7 đúng với khung chương trình đã đề ra. Đảm bảo các học viên có cơ sở và năng lực để chinh phục chương trình BPD toàn diện.

♦ Học viên được tìm hiểu sâu rộng về ngành nghề biên phiên dịch, cách làm việc cho các giám đốc người Hàn Quốc, và tiến hành chức năng ngôn ngữ tiếng Hàn thành thạo.

♦ Khả năng thông dịch và biên dịch Hàn Việt và Việt Hàn ở mức tương đối hoàn thiện.

♦ Trung tâm tiếng Hàn SOFL trực tiếp cấp chứng chỉ hoàn thành khóa BPD 7 với sự công nhận từ các chuyên gia.

 

 

STT

 

Buổi 1

Buổi 2

1

Bài 1/ 제1과

적성과 진로

(Tính cách và công việc)

Bài 1 – 1:

Kĩ năng (기능):

조언하기

(Cho lời khuyên)

 

듣고 말하기(Nghe và nói)

전공 선택에 대한 상담 대화 듣기(Nghe hội thoại tư vấn về việc lựa chọn công việc) 학교생활에 대한 조언 듣기 (Nghe lời khuyên về cuộc sống ở trường) 대학 생활에 대한 조언 구하기(Tìm kiếm lời khuyên ở trường đại học)Từ mới (새 단어):

능력(Năng lực) 적성(Tính cách)Ngữ pháp (문법):

A –다면서(요)? V –ㄴ/는다면서(요)?

V –다 보면

Bài 1 – 2:

Kĩ năng (기능):

자신의 장점 소개하기

(Giới thiệu điểm mạnh của bản thân)

적성을 소개하기

(Giới thiệu tính cách)

 

읽고 쓰기(Đọc và viết)

진로에 대한 인터넷 상담 글 읽기(Đọc đoạn tư vấn trên internet về công việc sau này) 진로에 대한 상담 글 쓰기(Viết đoạn văn tư vấn về công việc)

 

Từ mới (새 단어):

능력(Năng lực) 적성(Tính cách)Ngữ pháp (문법):

N은/는A –다는 것이다(점이다),N은/는– V다는 것이다(점이다)

V –는 대로, N대로

2

 

Buổi 3

Buổi 4

Bài 2/ 제2과

건강한 삶

(Cuộc sống khỏe mạnh)

Bài 2 – 1:

Kĩ năng (기능):

증상 설명하기

(Giải thích những triệu chứng)

 

듣고 말하기(Nghe và nói)

119전화 문의 듣기(Nghe cuộc điện thoại tới 119) 증상에 대한 대화 듣기(Nghe hội thoại về những triệu chứng) 특별한 상황에세의 증상 설명하기(Giải thích về những triệu chứng trong những hoàn cảnh đặc biệt)Từ mới (새 단어):

증상 (Triệu chứng)Ngữ pháp (문법):

어쩌나(얼마나) A -(으)ㄴ 지

어쩌나(얼마나)V -(으)ㄴ 지

A /V –(으)ㄹ 정도로,A /V–(으)ㄹ 정도이다

Bài 2 – 2:

Kĩ năng (기능):

경고하는 글 읽기

(Đọc đoạn văn cảnh báo)

경고하는 말하기

(Nói về sự cảnh báo)

 

읽고 쓰기(Đọc và viết)

다양한 치료법의 대한 기사 읽기(Đọc đoạn ký sự về những phương pháp trị bệnh đa dạng) 민간요법 소개 글 쓰기(Viết đoạn văn giới thiệu về phương pháp dân gian)

 

Từ mới (새 단어):

증상 (Triệu chứng)Ngữ pháp (문법):

V –다가는 A /V –(으)ㄹ 뿐만 아니라,N뿐만 아니라

3

 

Buổi 5

Buổi 6

Bài 3/ 제3과

스포츠의 세계

(Thế giới thể thao)

Bài 3 – 1:

Kĩ năng (기능):

경기 결과 설명하기

(Giải thích kết quả trận đấu)




 

듣고 말하기(Nghe và nói)

선수의 태도의 대한 대화 듣기(Nghe hội thoại về thái độ của cầu thủ) 경기 결과를 예측하는 대화 듣기(Nghe hội thoại dự đoán kết quả trận đấu) 경기 결과에 대해 예측하기(Dự đoán kết quả trận đấu)Từ mới (새 단어):

운동 경기(Trận đấu thể thao) 승부와 상황(Thắng thua và hoàn cảnh)Ngữ pháp (문법):

V –(으)나 마나 V –는 바람에

Bài 3 – 2:

Kĩ năng (기능):

경기장 소개하는 글 읽기

(Đọc đoạn văn giới thiệu sân thi đấu)

경기장 소개하기

(Giới thiệu sân thi đấu)

 

읽고 쓰기(Đọc và viết)

풋상에 대한 설명문 읽기(Đọc đoạn văn giải thích về futsal) 특별한 운동을 경기에 대해 설명문 쓰기(Viết đoạn văn giải thích về trận đấu thể thao đặc biệt)

 

Từ mới (새 단어):

운동 경기(Trận đấu thể thao) 승부와 상황(Thắng thua và hoàn cảnh)Ngữ pháp (문법):

N(이)라는N N에 비해(서)

4

 

Buổi 7

Buổi 8

Bài 4/ 제4과

남자와 여자(Nam và nữ)

Bài 4 – 1:

Kĩ năng (기능):

친구에 대해 불평하기

(Những phàn nàn về bạn bè)


 

듣고 말하기(Nghe và nói)

이성의 행동에 대한 불만 듣기(Nghe phàn nàn về hành động của người khác giới) 의견 차이로 다투는 대화 듣기(Nghe hội thoại tranh cãi vì sự khác biệt ý kiến) 의견 강하게 표현하기(Biểu hiện ý kiến mạnh mẽ)Từ mới (새 단어):

태도와 불반 (Thái độ và bất mãn) 능력 (Năng lực)Ngữ pháp (문법):

A /V –기느커녕,N 은/는커녕

A /V–(으)ㄹ 게 뻔하다

Bài 4 – 2:

Kĩ năng (기능):

남자와 여자 비교하여 글 읽기(Đọc đoạn văn so sánh giữa nam và nữ)

남자와 여자 비교하여 말하기(Nói so sánh giữa nam và nữ)

 

읽고 쓰기(Đọc và viết)

실험 결과 근거로 한 의견 제시 글 읽기(Đọc đoạn văn thể hiện ý kiến dựa trên những căn cứ và kết quả thí nghiệm) 실험 결과를 분석하는 글 쓰기(Viết đoạn văn phân tích kết quả thí nghiệm)Từ mới (새 단어):

태도와 불반 (Thái độ và bất mãn) 능력 (Năng lực)Ngữ pháp (문법):

A -(으)ㄴ 반면(에)V –는 반면(에)

A /V –(으)ㄹ 수밖에 없다

5

 

Buổi 9

Buổi 10

Bài 5/ 제5과

속담과 관용어

(Tục ngữ và quán dụng ngữ)

Bài 5 – 1:

Kĩ năng (기능):

속상한 일 설명하기

(Giải thích những việc buồn lòng)

 

듣고 말하기(Nghe và nói)

라디오 편지 듣기(Nghe lá thư trên radio) 속담을 인용하여 위로하는 대화 듣기(Nghe hội thoại về sự khuyên giải có trích dẫn từ tục ngữ) 속담을 인용하여 위로하기(Khuyên giải có trích dẫn tục ngữ )Từ mới (새 단어):

속담 (Tục ngữ) 관용어(quán dụng ngữ)

Ngữ pháp (문법):

A /V –고 해서 A –다더니V –ㄴ/는다더니

Bài 5 – 2:

Kĩ năng (기능):

성격 묘사하는 글 읽기(Đọc đoạn văn miêu tả tính cách)

다른 사람 성격 묘사하기( Miêu tả tính cách người khác)

 

읽고 쓰기(Đọc và viết)

속담을 인용한 기사 읽기(Đọc bài báo có trích dẫn tục ngữ) 속담을 인용한 기사 쓰기(Viết bài có trích dẫn tục ngữ)



 

Từ mới (새 단어):

속담 (Tục ngữ) 관용어(quán dụng ngữ)Ngữ pháp (문법):

A /V –기 마련이다 V –다 보니(까)

6

 

Buổi 11

Buổi 12

Bài 6/ 제6과

공연과 축제

(Lễ hội và công diễn)

Bài 6 – 1:

Kĩ năng (기능):

공연 참가 권유하기

(Khuyến khích tham gia công diễn)

 

듣고 말하기(Nghe và nói)

축제 소개 뉴스 듣기(Nghe thời sự giới thiệu lễ hội) 공연 감상 듣기(Nghe cảm nhận buổi công diễn ) 공연 소개하고 평가하기(Giới thiệu và đánh giá buổi công diễn)Từ mới (새 단어):

감상(Cảm nhận) 평가 (Đánh giá)Ngữ pháp (문법):

A /V –기는(요)A /V–든(지)A /V–든(지)

N (이)든(지)N (이)든(지

Bài 6 – 2:

Kĩ năng (기능):

축제 소개하는 글 읽기(Đọc đoạn văn giới thiệu lễ hội)

축제 소개하기(Giới thiệu lễ hội)

 

읽고 쓰기(Đọc và viết)

공연 감상문 읽기(Đọc đoạn văn cảm nhận buổi công diễn) 공연 감상문 쓰기(Viết đoạn văn cảm nhận buổi công diễn)

 

Từ mới (새 단어):

감상(Cảm nhận) 평가 (Đánh giá)Ngữ pháp (문법):

N (이)야말로 여간A –(으)ㄴ 것이 아니다,여간V –(으)ㄴ 것이 아니다,

여간A /V –(으)ㄴ 것이 아니다,

7

 

Buổi 13

Buổi 14

Bài 7/ 제7과

옳고 그름

(Đúng và sai)

Bài 7 – 1:

Kĩ năng (기능):

드라마에 대한 자신의 관점 주장하기

(Chủ trương quan điểm của bản thân về phim)



 

듣고 말하기(Nghe và nói)

아파트 소음에 대한 관리 사무소 공지 방송 듣기(Nghe thông báo trực tuyến của phòng quản lý về tiếng ồn ở chung cư) 아파트 소음에 대한 의견 듣기(Nghe ý kiến về tiếng ồn ở chung cư) 예를 들어 의견 주장하기(Chủ trương ý kiến với những ví dụ)Từ mới (새 단어):

의견(Ý kiến) 행동 (Hành động)Ngữ pháp (문법):

A/ V –더라도 A –다고 보다,V –ㄴ/는다고 보다

Bài 7 – 2:

Kĩ năng (기능):

공공장소에서의 행동에 대한 블로그 글 읽기 (Đọc đoạn văn Blog về hành động nơi công cộng)

공공장소에서의 행동에 대한 의견주장하기(Chủ trương ý kiến về hành động nơi công cộng)

 

읽고 쓰기(Đọc và viết)

영화관에 대한 건의문 읽기(Đọc bản kiến nghị về rạp chiếu phim) 건의문 쓰기(Viết bản kiến nghị)




 

Từ mới (새 단어):

의견(Ý kiến) 행동 (Hành động)Ngữ pháp (문법):

V –(으)ㄴ 채(로) A –(으)ㄴ 지A –(으)ㄴ 지

V –는지V–는지

8

 

Buổi 15

Buổi 16

Bài 8/ 제8과

흥미로운 세상

(Thế giới hứng khởi)

Bài 8 – 1:

Kĩ năng (기능):

시장 정보 설명하기

(Giải thích những thông tin của chợ)

 

듣고 말하기(Nghe và nói)

한국 사투리에 관한 발표 듣기(Nghe phát biểu liên quan đến tiếng địa phương ở Hàn Quốc) 발표 후 질의응답 듣기(Nghe những trả lời thắc mắc sau khi phát biểu) 설명 듣고 질의응답하기 (Trả lời những thắc mắc và nghe giải thích)Từ mới (새 단어):

문화(Văn hóa) 특징(Đặc trưng)Ngữ pháp (문법):

V –아다(가)/어다(가) A- 다는N,Vㄴ/는다는N

Bài 8 – 2:

Kĩ năng (기능):

놀이 설명하는 글 읽기(Đọc đoạn văn giải thích về trò chơi)

고향의 놀이 설명하기(Giải thích về trò chơi ở quê bạn)

 

읽고 쓰기(Đọc và viết)

소수 민족의 특징에 대한 설명문 읽기(Đọc một đoạn văn giải thích về đặc điểm dân tộc thiểu số) 소수 민족의 특징에 대한 설명문 쓰기(Viết đoạn văn giải thích về đặc trưng của dân tộc thiểu số)

 

Từ mới (새 단어):

문화(Văn hóa) 특징(Đặc trưng)Ngữ pháp (문법):

N을/를 비롯해서(비롯한) A/ V –(으)며

9

 

Buổi 17

Buổi 18

Bài 9/ 제9과

한국의 대중문화

(Văn hóa đại chúng của Hàn Quốc)

Bài 9 – 1:

Kĩ năng (기능):

경험 자랑하기

(Khoe khoang kinh nghiệm)


 

듣고 말하기(Nghe và nói)

드라마 듣기(Nghe phim) 인터뷰 듣기(Nghe phỏng vấn) 인터뷰하기(Phỏng vấn)


 

Từ mới (새 단어):

기분(Tâm trạng) 작품 설명(Giải thích tác phẩm)

Ngữ pháp (문법):

A/ V –거든 A/ V –았/었더라면

Bài 9 – 2:

Kĩ năng (기능):

인물 정보 읽기(Đọc thông tin về nhân vật)

좋아하는 연애인 소개하기(Giới thiệu về nghệ sĩ yêu thích)

 

읽고 쓰기(Đọc và viết)

텔레비전 프로그램 안내 읽기(Đọc hướng dẫn chương trình truyền hình) 텔레비전 프로그램 소개하는 글 쓰기(Viết đoạn văn giới thiệu chương trình truyền hình)

Từ mới (새 단어):

기분(Tâm trạng) 작품 설명(Giải thích tác phẩm)Ngữ pháp (문법):

A/ V –(으)ㅁ A –(으)ㄴ 듯하다V –는 듯하다

10

 

Buổi 19

Buổi 20

 

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

11

 

Buổi 21

Buổi 22

 

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

12

 

Buổi 23

Buổi 24

 

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

통.번역 연습

luyện tập biên – phiên dịch

 
 

SOFL bạn có biết

Secret Box tự tin đỗ Topik 3, 4 sau 3 tháng

Secret Box tự tin đỗ Topik 3, 4 sau 3 tháng
QC sidebar Phải 1
Hotline
1900.986.846
(8h - 22h kể cả T7, CN)
Cảm nhận học viên

Danh Mục Khóa Học