Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Ô tô và Xe đạp

Ô tô và xe đạp là 2 phương tiện quá quen thuộc với người Việt Nam. Hôm nay, hãy cùng học từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề này nhé.

 

tu vung tieng han ve chiec oto

Những từ vựng tiếng Hàn về ô tô

 

1. Từ vựng tiếng Hàn về ô tô

 

자동차: ô tô

출입문 자물쇠: Khóa cửa

사이드 미러: Gương chiếu hậu

팔걸이: Hộp nhỏ đựng đồ

손잡이: Tay cầm

차양: Màn che

와이퍼: Cần gạt nước

백미러: Kính chiếu hậu

핸들: Vành tai lái

연료 측정기: Máy đo nhiên liệu

속도계: Máy đo tốc độ

방향 지시기: Trục lái

경적: Tiếng còi xe

칼럼: Trục,

시동기/열쇠/키: Chìa khóa xe

비상 브레이크: Phanh khẩn cấp

일인용 좌석: Ghế ngồi

변속 레버: Sang số, cần gạt số

라디오: Radio

계기판: Bảng điều khiển, bảng đo

사물함: Ngăn nhỏ đựng đồ

통풍구, 환기구: Chỗ thông gió

안전벨트, 안전띠: Dây an toàn

변속 레버: Sang số, cần gạt số

브레이크: Phanh

액셀러레이터, 가속장치: Chân ga

번호판: Biển số xe

정지등: Đèn dừng lại (đỏ)

후진등: Đèn phía sau

테일라이트, 미등: Đèn hậu

뒷자리, 뒷좌석: Ghế ngồi phía sau

아이 자리, 아이 좌석: Ghế cho trẻ em

가스탱크: hùng đựng ga

머리 받침대: Tựa đầu

휠 캡 : Nắp tròn đựng trục bánh xe

(고무) 타이어: Bánh xe

스페어타이어: Bánh xe dự phòng

트렁크: Thùng xe phía sau xe hơi

신호탄, 조명탄: Ánh sáng báo hiệu

래어 범퍼: cái hãm xung, cái đỡ va chạm (sau xe)

해치백: Cửa phía sau của xe đuôi cong.

선루프: Mui trần, nóc xe

앞유리창, 바람막이 창: Kính chắn gió xe hơi

안테나: Ăng ten

엔진 뚜껑: Mui xe

전방등: Đèn pha

주차불: Đèn báo hiệu dừng xe

방향 지시등: Đèn xi nhanh

앞 범퍼: Cái đỡ va chạm, hãm xung

공기 정화 장치, 공기 여과기: Thiết bị lọc , máy lọc không khí

팬벨트: Dây quạt

배터리: Pin

터미널: Cực

계량봉: Cây đo dầu

 

tu vung tieng han ve chiec xe dap

Xem thêm : Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

 

2. Từ vựng tiếng Hàn về xe đạp

 

보조 바퀴: Bánh xe đỡ

핸들: Tay lái

여자의 프레임: (khung)xe con gái

바퀴: Bánh xe

경적: Còi xe

세발자전거: Xe đạp 3 bánh

헬멧: Mũ bảo hiểm

산악자전거: Xe đạp leo núi

받침다리: Chân chống

범퍼: Vật chắn (cái chắn bùn)

남자의 프레임: Sườn (khung) xe con trai

관광핸들바: Tay cầm lái xe

자물쇠: Khóa

자전거 스탠드: Chỗ (vật)gi, xe, đứng xe, khóa xe

자전거: Xe đạp

자리: Yên xe

브레이크: Phanh xe

사슬: Dây xích, dây sên

페달: Bàn đạp

사슬톱니바퀴: Bánh răng, đĩa xích

펌프: Bơm xe

기어 변하는 것: Sang số, cài số

케이블: Dây cáp

핸드 브레이크: Tay phanh

반사경: Vật phát quang, phản chiếu

바퀴살: Nan hoa, tăm xe

밸브: Cái van

타이어: Bánh xe

모터 스쿠터: Xe máy loại nhỏ, bánh nhỏ xe scutơ

오토바이: Xe mô tô

엔진: Động cơ

배기구: ống bô, ống thải

Học thuộc những từ vựng tiếng Hàn trên là bạn có thể phần nào diễn đạt được những ý tưởng về xe đạp hay ô tô rồi đấy. Rất thú vị phải không nào?


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông