Nội dung bài viết

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản khi hỏi đường

Nếu bạn đi sang Hàn Quốc lần đầu tiên, chắc chắn không ít bạn rơi vào tình huống khó xử khi phải sử dụng giao tiếp tiếng Hàn để hỏi đường

 

tu vung tieng han khi hoi duong

Phương pháp học từ vựng tiếng hàn khi hỏi đường

Nếu bạn đã có vốn tiếng Hàn thì việc hỏi đường sẽ không khó khăn gì. Tuy nhiên, để cho chắc chắn, bạn vẫn nên thử đọc qua bài viết này để tham khảo cách hỏi đường khi sang Hàn Quốc nhé.

 

Những đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Hàn cơ bản

 

Hỏi : 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?

Làm ơn cho tôi hỏi một chút, Ngân hàng gần đây nhất là ở đâu ?

[Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?]

Đáp :

- 이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요.

Hãy đi thẳng về phía trước, bạn sẽ nhìn thấy nó ở bên tay phải.

[I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo.]

- 이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요.

Bạn đi đi sang đường rồi rẽ trái.

[I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo.]

- 다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요.

Bạn đi ngang qua đường hầm dành riêng cho người đi bộ, khi đến vị trí giao nhau kế tiếp thì nó ở bên tay trái.

[Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo.]

- 지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요.

Bạn vừa đi qua nó rồi đó, hãy quay lại rồi đi hết tòa nhà này, nó ở ngay đằng sau mấy quầy hàng.

[Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo.]

 

Các từ vựng về giao tiếp tiếng Hàn khi hỏi đường

 

가까운(가깝다) [gakkaun (gakkaptta)] gần

실례합니다 [Sillyehamnida.] Làm ơn.

알다 [alda] Biết.

은행 [eunhaeng] Ngân Hàng

길 [gil] Đường phố.

이(저, 그) [i (jeo, geu)] Đây ( Kia )

똑바로 [ttokpparo] Thẳng.

따라 [ttara] Đi theo, làm theo.

오른쪽(왼쪽) [oreunjjok (oenjjok)] Phải(trái)

가다 [gada] Đi

건너다 [geonneoda] Đi ngang qua

횡단보도 Chỗ sang đường dành cho người đi bộ. [hoengdanbodo]

사거리(오거리) Nơi giao nhau.[sageori(ogeori)]

다음 [daum] Tiếp theo

tu vung tieng han

Ngữ pháp tiếng Hàn khi giao tiếp tiếng Hàn với người trên tuổi.

블록 [beullok] Khối, khu tòa nhà.

지하도 Lối ngầm sang đường dành cho người đi bộ.[jihado]

백화점 [baekhwajeom] Cửa hàng.

지나치다 [jinachida] Đi vượt quá.

옆 [yeop] Kế tiếp

Những từ vựng tiếng Hàn trong xác định phương hướng

오른쪽으로(왼쪽으로) 가다 Rẽ phải ( rẽ trái ) [oreunjjogeuro(oenjjogeuro) gada]

똑바로 가다 Đi thẳng về phía trước. [ttokpparo gada]

돌아가다 Quay lại. [doragada]

횡단보도를 건너다 Đi sang đường. [hoengdanbodoreul geonneoda]

옆 [yeop] Kế tiếp

뒤 [dwi] Phía sau

앞 [ap] Đối diện với

좌측 [jwacheuk] Bên trái

우측 [ucheuk] Bên phải

정면 [jeongmyeon] Phía trước

Từ vựng giao tiếp tiếng Hàn về tên các tòa nhà, cơ quan

백화점 [baekhwajeom] Cửa hiệu,

은행 [eunhaeng] Ngân hàng

우체국 [ucheguk] Bưu điện,

경찰서 [gyeongchalseo] Đồn cảnh sát.

소방서 [sobangseo] Trạm cứu hỏa.

식당 [sikttang] Nhà hàng

가게 [gage] Cửa hàng

학교 [hakkyo] Trường học

약국 [yakkuk] Cửa hàng thuốc.

병원 [byeong-won] Bệnh viện

슈퍼마켓 [syupeomaket] Siêu thị

시청 [sicheong] Quảng trường thành phố.

제과점 [jegwajeom] Lò bánh mỳ

주유소 [juyuso] Trạm khí ga, chất đốt.

서점 [seojeom] Hiệu sách.

방송국 [bangsongguk] Trạm phát thanh

Trên đây là tổng hợp những mẫu câu và từ vựng khi giao tiếp tiếng Hàn để hỏi đường tại Hàn Quốc. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tốt!

 

Trung tâm tiếng Hàn SOFL - Tiếng Hàn cho mọi nguời


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông