Nội dung bài viết

100 Động từ tiếng Hàn thông dụng sử dụng trong giao tiếp hàng ngày

Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ gần 100 động từ tiếng Hàn, đây là những động từ thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp cuộc sống sinh hoạt, làm việc hàng ngày.
 
dong tu thong dung trong tieng han
Những từ thông dụng trong tiếng hàn
 
Từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng và được sắp xếp thành rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Thường thì động từ trong tiếng Hàn có dạng thường gặp là dạng động từ thường ví dụ như 만나다 và động từ 하다 như 좋아하다 và hàng loạt các động từ bất quy tắc khác nữa...
 
Xem thêm >>> Từ vựng tiếng Hàn - Chiến thuật chinh phục độc đáo và toàn diện
 
Tuy nhiên để học tiếng Hàn Quốc căn bản và giao tiếp thông dụng tiếng Hàn, bạn cần nắm vững một danh sách các động từ thông dụng, mà bạn có thể gặp ở bất kì tài liệu tiếng Hàn, bài hát Kpop hay bộ phim truyền hình Hàn Quốc nào.
 
Dưới đây là danh sách động từ thông dụng trong tiếng Hàn do trung tâm tiếng Hàn SOFL sưu tầm và biên soạn có cả phiên âm tiếng Việt, để phù hợp hơn với việc học tiếng hàn trình độ cơ bản, các bạn cùng theo dõi và ghi lại để học thuộc nhé:
 
>> Xem thêm: Khoá học tiếng Hàn Sơ Cấp TOPIK I cho người mới bắt đầu
 

Các thì cơ bản trong tiếng Hàn

dong tu thong dung trong tieng han
Những thì trong tiếng Hàn

100 động từ tiếng Hàn thông dụng sử dụng trong giao tiếp:

1. Ăn :  먹다 (mok-tà)
2. Uống :  마시다 (ma-si-tà)
3. Mặc :  입다( ip-tà)
4. Nói :  말하다 (mal-ha-tà)
5. Đánh, đập :  때리다 (t'e-ri-tà)
6. Đứng :  서다 (so-tà)
7. Xem : 보다 (pô-tà)
8. Chết : 죽다 (chuk-tà)
9. Sống : 살다 (sal-tà)
10. Giết :  죽이다 (chu-ki-tà)
11. Say : 취하다 (tsuy-ha-tà)
12. Chửi mắng : 욕하다 (yok-ha-tà)
13. Học : 공부하다 (kông-pu-ha-tà)
14. Ngồi : 앉다 (an-tà)
15. Nghe : 듣다 (tưt-tà)
16. Đến : 오다 (ô-tà)
17. Đi : 가다 (ka-tà)
18. Làm : 하다 (ha-tà)
19. Nghỉ :  쉬다 (suy-tà)
20. Rửa :  씻다 sit-tà)
21. Giặt :  빨다 (p'al-tà)
22. Nấu : 요리하다 (yô-ri-ha-tà)
23. Ăn cơm : 식사하다 (sik-sa-ha-tà)
24. Dọn vệ sinh : 청소하다 (tsong-sô-ha-tà)
25. Mời : 초청하다 (tsô-tsong-ha-tà)
26. Biếu, tặng : 드리다 (tư-ri-tà)
27. Yêu : 사랑하다 (sa-rang-ha-tà)
28. Bán : 팔다 (phal-tà)
29. Mua : 사다 (sa-tà)
30. Đặt, để : 놓다 (nôt-tà)
31. Viết : 쓰다 (s'ư-tà)
32. Đợi, chờ : 기다리다 (ki-ta-ri-tà)
33. Trú, ngụ, ở : 머무르다 (mo-mu-ri-tà)
34. Đổi, thay, chuyển : 바꾸다 (pa-k'u-tà)
35. Bay : 날다 (nal-tà)
36. Ăn cắp : 훔치다 (hum-tsi-tà)
37. Lừa gạt : 속이다 (sô-ki-tà)
38. Xuống : 내려가다 (ne-ryo-ka-tà)
39. Lên : 올라가다 (ô-la-ka-tà)
40. Cho : 주다 (chu-tà)
41. Mang đến : 가져오다 (ka-chyo-ô-tà)
42. Mang đi : 가져가다 (ka-chyo-ka-tà)
43. Gọi : 부르다 (pu-rư-tà)
44. Thích : 좋아하다 (chô-ha-ha-tà)
45. Ghét :  싫다 (sil-tà)
46. Gửi :  보내다 (pô-ne-tà)
47. Mong muốn :  빌다 (pil-tà)
48. Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 (kô-sip-tà)
49. Muốn làm : 하고싶다 (ha-kô-sip-tà0
50. Chạy : 뛰다 (tuy-tà)
51. Kéo :  당기다 (tang-ki-tà)
52. Đẩy : 밀다 (mil-tà)
53. Cháy : 타다 (tha-tà)
54. Trách móc : 책망하다 (tsek-mang-ha-tà)
55. Biết : 알다 (al-tà)
56. Không biết : 모르다 (mô-rư-tà)
57. Hiểu : 이해하다 (i-he-ha-tà)
58. Quên : 잊다 (it-tà)
59. Nhớ : 보고싶다 (pô-kô-sip-tà)
60. Ngủ : 자다 (cha-tà)
61.Thức dậy :  일어나다 (i-ro-na-tà)
62. Đếm :  계산하다 (kyê-san-ha-tà)
63. Chuẩn bị :  준비하다 (chun-pi-ha-tà)
64. Bắt đầu :  시작하다 (si-chak-ha-tà)
65. Gặp :  만나다 (man-na-tà)
66. Họp :  회의하다 (huê-i-ha-tà)
67. Phê bình :  비평하다 (pi-phyong-ha-tà)
68. Tán dóc :  잡담하다 (chap-tam-ha-tà)
69. Nói chuyện : 이야기하다 (i-ya-ki-ha-tà)
70. Cãi nhau : 싸우다 (s'a-u-tà)
71. Cười : 웃다 (ut-tà)
72. Khóc :  울다 (ul-tà)
73. Hy vọng :  희망하다 (hưi-mang-ha-tà)
74. Trở về :  돌아오다 (tô-la-ô-tà)
75. Đi về :  돌아가다 (tô-la-ca-tà)
76. Đóng : 닫다 (tat-tà)
77. Mở : 열다 (yol-tà)
78.Tháo :  풀다 (phul-tà)
79. Chào : 인사하다 (in-sa-ha-tà)
80. Hỏi : 묻다 (mut-tà)
81. Trả lời : 대답하다 (te-tap-ha-tà)
82. Nhờ, phó thác : 부탁하다 (pu-thak-ha-tà)
83. Chuyển : 전하다 (chon-ha-tà)
84. Bỏ, từ bỏ : 포기하다 (phô-ki-ha-tà)
Xem thêm >>> Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng
 
Bạn còn biết những động từ thông dụng nào khác? Cùng bổ sung cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL để học tiếng Hàn hiệu quả mỗi quả mỗi ngày nhé!
 

 


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông