Nội dung bài viết

Cách nói “Công viên” trong tiếng Hàn

Cách nói “công viên” trong tiếng Hàn như thế nào? Các loại công viên khác nhau sẽ được biểu thị ra sao? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc này, cùng đi tìm hiểu nhé!

 

noi cong vien bang tieng han

Bạn có biết công viên là gì?

 

Cách nói “Công viên” trong tiếng Hàn

 

Từ vựng:

공원 – park (gongwon): công viên

Ví dụ:

매아침 공원에서 산책을 해요. 
Maeachim gongwoneseo sanchaegeul haeyo.
Tôi đi dạo trong công viên mỗi buổi sáng.

Bạn biết không, tại các thành phố của Hàn Quốc, đặc biệt là Seoul, bạn có thể tìm thấy một số lượng lớn các công viên lớn nhỏ ẩn giấu trong những khu phố khác nhau, là địa điểm vui chơi chính của trẻ em. Từ dùng để nói “công viên” trong tiếng Hàn là “Gongwon”, bất kể bạn đang nói về loại công viên nào: công viên bình thường, công viên giải trí, sở thú,.. Đây là từ để bạn thêm vào phía sau từ biểu thị loại công viên.

Tuy nhiên nếu bạn đang đề cập tới những công viên nổi tiếng ở các quốc gia khác không phải Hàn Quốc, ví dụ như Central Park (Mỹ), chúng ta sẽ không sử dụng “공원 - gongwon” mà thay vào đó sẽ dùng “파크 - pakeu”. Đây là phiên bản Konglish tiếng Hàn (là phiên bản tiếng Hàn của các từ tiếng Anh - những từ không có trong ngôn ngữ truyền thống của Hàn Quốc, người Hàn Quốc chỉ cần lấy từ tiếng Anh và phát âm ra trong Hangeul) của từ công viên và nó không được sử dụng tại Hàn Quốc.

 

Các mẫu câu giao tiếp khi nói về công viên

 

Cách nói trang trọng

 

한국에서 국립공원을 몇개 있으세요? (hangugeseo gungnipgongwoneul myeotgae isseuseyo?)

Có bao nhiêu công viên quốc gia tại Hàn Quốc?

 

Cách nói tiêu chuẩn

 

우리집은 어린이공원 서쪽에 있어요. (urijibeun eorinigongwon seojjoge isseoyo.)

Nhà của chúng tôi ở phía Tây công viên lớn của trẻ em.

 

아프리카에 갔었을때 야생 동물 보호 지역도 가봤어요? (apeurikae gasseosseulttae yasaeng dongmul boho jiyeokdo gabwasseoyo?)

When you were in Africa did you also visit a wildlife park?
Bạn đã tới thăm một công viên động vật hoang dã nào khi tới châu Phi chưa?

 

미래에서는 생태 공원을 조성하고 싶어요. (miraeeseoneun saengtae gongwoneul joseonghago sipeoyo.)

Trong tương lai tôi muốn có một công viên sinh thái.

 

Cách nói suồng sã, thân mật

 

센트럴 파크에 가본적 있어? (senteureol pakeue gabonjeok isseo?)

Bạn đã bao giờ tới Central Park bao giờ chưa?

 

놀이공원이나 동물공원에 갈래? (norigongwonina dongmulgongwone gallae?)

Bạn có muốn đi đến công viên giải trí hay sở thú không?

 

우리 고향집 바로 옆에 쉴 만한 공원 있어. (uri gohyangjip baro yeope swil manhan gongwon isseo.)

Có một công viên là nơi thư giãn tuyệt vời ngay bên cạnh nhà của tôi.

Bạn đã sẵn sàng để đi dạo trong 공원 ngay bây giờ? Trong các bài học tiếp theo bạn muốn Hàn ngữ SOFL chia sẻ về từ gì tiếp theo? Cho chúng tôi biết trong bình luận bên dưới nhé!


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông