Nội dung bài viết

Cách nói “mỹ phẩm” trong tiếng Hàn

Cách nói “mỹ phẩm” trong tiếng Hàn là một trong những chủ đề được nhiều người quan tâm. Trong bài viết ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá “mỹ phẩm” trong tiếng Hàn, cách nhớ và những mẫu câu ví dụ về nó nhé.
 
Nhắc đến Hàn Quốc không thể không nhắc tới mỹ phẩm, các loại mỹ phẩm đa dạng với chất lượng tuyệt vời. Có rất nhiều thương hiệu mỹ phẩm để bạn lựa chọn, với giá cả phải chăng, tùy thuộc vào từng thương hiệu, nhìn chung mỹ phẩm Hàn Quốc có tất cả mọi mẫu mã, kiểu dáng, chất lượng cực tốt, phù hợp với tất cả mọi người.
 
cach noi tieng han ve my pham
Bạn có dùng Mỹ phẩm Hàn Quốc nào không?
 

Từ vựng:

 
Cosmetics –화장품 (hwajangpum): mỹ phẩm
 
Ví dụ:
 
한국 화장품을 외제 화장품보다 아주 싼값에 구입할 수 있어. 
 Hanguk hwajangpumeul oeje hwajangpumboda aju ssangapse guipal su isseo.
Mỹ phẩm Hàn Quốc có giá cả phải chăng hơn nhiều so với mỹ phẩm nước ngoài.
 

Cách nói “mỹ phẩm” trong tiếng Hàn

 
Từ dùng để nói mỹ phẩm trong tiếng Hàn là 화장품 (hwajangpum). Từ 화장 (hwajang) có nghĩa là trang điểm, trong khi từ 품 là món hàng, tuy nhiên 품 khi đứng một mình không có nghĩa gì cả. Từ 화장품 bao gồm tất cả các loại mỹ phẩm chung nhưng lại không gồm các sản phẩm chăm sóc da.
 
Để nhớ cách nói mỹ phẩm trong tiếng Hàn, chúng ta sẽ tạo ra một liên kết hình ảnh cho nó, đây có thể là bất kỳ một từ, cụm từ hay hình ảnh nào giúp bạn có thể nhớ từ tiếng Hàn và nghĩa của nó.
 
Vậy làm thế nào để nhớ được 화장품, điều này sẽ cần tới một chút trí tưởng tượng của bạn, cùng xem dưới đây nhé.
Có 3 yếu tố tạo thành 화장품, đó là 화 – 장 – 품 vì vậy để nhớ nó tốt hơn chúng ta sẽ liên kết tới những từ tiếng Anh có phát âm tương tự.
 
화 – what: cái gì
장 – genre: thể loại
품 – boom: bùng nổ
 
Từ những điều này, chúng ta sẽ tạo ra một câu chuyện để học từ vựng và ý nghĩa của nó.
 
Ví dụ:
 
What make-up genre is booming now? (화장품/hwajangpum)
Kiểu trang điểm nào đang bùng nổ hiện tại?
 

Các từ vựng liên quan

 
화장품 가게 (hwajangpum): cửa hàng mỹ phẩm
회 회 (hwajangpum hoesa): công ty mỹ phẩm
을 바르다 (hwajangpumeul Bareuda): áp dụng mỹ phẩm / trang điểm
을 찍어 (hwajangpumeul jjigeo Bareuda): trang điểm bằng ngón tay
기초 화장품 (gicho hwajangpum): sản phẩm chăm sóc da
피부 관리 (pibugwanli): chăm sóc da
남성용 화장품 (namseongyong hwajangpum): mỹ phẩm nam
색조 화장품 (saekjo hwajangpum): trang điểm
천연 화장품 (cheonyeon hwajangpum): mỹ phẩm thiên nhiên
LES (jureum bangji keurim): kem chống nhăn
눈썹 펜슬: bút chì lông mày
 
Câu mẫu
 

Cách nói tiêu chuẩn

 
1. 그 회사의 화장품을 어느 나라에서 제일 잘 팔아요? → Sản phẩm mỹ phẩm của công ty đó bán ở nước nào tốt nhất?
(geu hoesaui hwajangpumeul eoneu naraeseo jeil jal parayo?)
 
2. 우리 언니는 비싼 고급 브랜드 화장품만 써요. → Chị tôi chỉ sử dụng mỹ phẩm chất lượng hàng đầu giá cao.
(uri eonnineun bissan gogeup beuraendeu hwajangpumman sseoyo.)
 
3. 명품 화장품을 좋아해요? → Bạn có thích mỹ phẩm cao cấp?
(myeongpum hwajangpumeul joahaeyo?)
 

Cách nói suồng sã, thân mật

 
4. 내 생각에는 요즘 고급 화장품을 찾기가 힘들어. → Theo tôi, thật khó để tìm thấy những sản phẩm trang điểm chất lượng tốt trong những ngày này.
(nae saenggageneun yojeum gogeup hwajangpumeul chatgiga himdeureo.)
 
5. 이 화장품을 어떻게 바르면 될까? → Tôi nên trang điểm như thế nào?
(i hwajangpumeul eotteoke bareumyeon doelkka?)
 
6. 혹시 TV 홈쇼핑에서 화장품을 사본적 있어? → Bạn có thể có kinh nghiệm mua mỹ phẩm từ kênh mua sắm tại nhà trên TV không?
(hoksi TV homsyopingeseo hwajangpumeul sabonjeok isseo?)
 
Qua bài viết này chắc chắn là bạn đã nắm được cách nói “mỹ phẩm” trong tiếng Hàn rồi phải không nào, cách học tiếng Hàn này quả thật rất thú vị. Chúc bạn học tiếng Hàn vui vẻ và thành công!

Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông