Nội dung bài viết

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về giao thông vận tải (Phần 1)

Cùng Hàn ngữ SOFL đi tìm hiểu về các từ vựng tiếng Hàn thuộc chủ đề giao thông vận tải nhé, đây là chủ đề khá thú vị để bạn vừa tìm hiểu vừa nâng cao trình độ tiếng Hàn của bản thân, cùng đi tìm hiểu thôi nào!

 

Giao thông vận tải đường bộ

 

기름: dầu
윤활유: nhớt
가솔린,휘발유: xăng
요금: tiền vé
보스,지배자: chủ xe
승객,여행객: hành khách
조력자: lơ xe
교체 운전자: phụ xế
운전 기사: tài xế
버스 시간표: lịch trình xe buýt
안내자,지도자: người soát vé

 

tu vung tieng han ve giao thong van tai


매표구: quầy bán vé
버스터미널: trạm xe buýt
불도저: xe ủi đất
영구차,장의차: xe tang
쓰레기차: xe rác
구급차: xe cứu thương
소방차: xe chữa cháy
기차: xe lửa
전세 자동차: xe cho thuê
큰관광 자동차: xe du lịch lớn
지프: xe jeep
소형 짐마차: xe chở hàng lý
스포츠 자동차: xe thể thao
특별 우등 객차: xe ôtô mũi kín
트럭: xe tải
버스: xe buýt
탱크차: xe bồn
택시: xe taxi
트랙터: xe máy cày
손수레: xe đẩy hàng
마차: xe ngựa
짐마치: xe bò
세발자전거: xe ba gác
인력거: xe kéo
자전거: xe đạp
수단,차: xe cộ
지하철: xe điện
륜차: xe lam
자통차: xe hơi
오토바이: xe gắn máy
륜 자전거: xích lô
막다른 골목: ngõ cụt
육거리: ngã sáu
삼거리: ngã ba
지하도, 아래통로: đường dưới
육교: cầu vượt
터널,지하도: đường hầm
돌아서 가는 길: đường xoắn ốc
지름길: đường tắt
수로: bằng đường thủy
육로로: bằng đường bộ
골목: đường hẻm
길,도로: đường đi
선: đường
선로: đường mịn
철도: đường sắt
기리,가로: đường phố
대로: đại lộ
하이웨이: xa lộ
크길: quốc lộ
길,통로: đường xá
길, 도로: đường bộ

Giao thông vận tải đường hàng không

종점: trạm cuối
면세점: cửa hàng miễn thuế
엑스레이: máy quét tia x
금속 탐지기: máy dò kim loại
비자: thị thực
여권 검사대: kiểm tra hộ chiếu
여권: hộ chiếu
세관 신거서: tờ khai hải quan
보안 요원: nhân viên an ninh
보안 검사: kiểm soát an toàn
출발 로비: phòng chờ
세면소,화장실: phòng vệ sinh
식사: bữa ăn
식사 운반치: xe phục vụ thức ăn
비상 버튼: nút gọi tiếp viên
금연: không hút thuốc
표 파는 사람: nhân viên bán vé
비행기 표: vé máy bay
탑승권: lên máy bay
비상구: lối thoát hiểm
산소 마스크: mặt nạ
통로쪽 좌석: chỗ ngồi bên lối đi
한가운 데 좌석: chỗ ngồi giữa
창족 좌석: chỗ ngồi bên cửa sổ
구명 조끼: áo phao
멀미 종이 봉지: túi nôn
좌석 손잡이: núm điều khiển ghế
팔거리: gác tay
안전 벨트: dây an toàn
수화물 찾는 곳: lấy lại hành lý
손수레: hành lý
수화물 구역: nơi để hành lý
휴대 화물: hành lý xách tay
수화물: hành lý
여행가방: va ly
승객: hành khách
탑승: máy bay
스튜어디스: nữ tiếp viên
스튜어드: nam tiếp viên
계통: hệ thống điều khiển
조종실: buồng máy bay
부조종사: phi công phụ
조종사: phi công
항공기 승무원: phi hành đoàn
숙박하다: đăng ký vé đi
관제사: nhân viên kiểm soát ko lưu
관제탑: không lưu
착륙하다: hạ cánh
이륙하다: cất cánh
흴주로: đường băng
공중 수송: không vận
공간: không phận
활주로: phi đạo
이착륙장: phi trường
공항,비행장: sân bay
헬리콥터: trực thăng
제트기: phản lực
비행기: phi cơ
항공로: bằng hàng không

Giao thông vận tải đường sắt

쓰레기 버리는 곳: chỗ đựng rác
변소,화장실: phòng vệ sinh
미닫이 창: cửa sổ kéo
보도: hành lang
쿠션: đệm ghế
접의자: ghế xếp
싱글 의자: ghế đơn
더블 의자: ghế đôi
팔걸이: tay ghế
침대차: giường ngủ
식당차: toa hàng ăn
화물열차: toa hàng hóa
특등 객차: toa hạng sang
운반차: hành khách
승객,여객: hành khách
트레일러: toa xe
사무실: văn phòng
노동자: công nhân
직월: nhân viên
그물 선반: để hành lý
수화물: hành lý
안내자: người soát vé
터널,지하도: đường hầm
대피선: đường tránh
플랫폼 지붕: mái che sân ga
플랫폼 시계: đồng hồ ở sân ga
역: nhà ga
승강장,플랫폼: sân ga
방책,방벽: rào chắn
철도의 침목: tà vẹt
철도: đường rây
완행열차: tàu địa phương
급행 열차: tàu tốc hành
발착시간: lịch trình xe
확성기,스피커: loa phóng thanh
출발시간: giờ tàu đi
도착시간: giờ tàu đến
입구: lối vào
출구: lối ra
안내소: phòng hướng dẫn
대합실: phòng đợi
기차 시간표: bảng giờ tàu
경찰: cảnh sát
표 판매원: nhân viên bán vé
매표소: phòng bán vé
기차표: vé tàu lửa
엔지니어: trưởng máy
엔진,기관: máy xe lửa
기차역: ga xe lửa

Theo dõi bài viết tiếp theo của trung tâm dạy tiếng Hàn SOFL để cập nhật những từ vựng khác về chủ đề này nhé!


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông