Nội dung bài viết

Từ vựng Hán Hàn gốc “도”

Học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán là một phương pháp học từ vựng rất hiệu quả được nhiều bạn áp dụng. Sau đây các bạn hãy cùng SOFL làm quen với những từ vựng Hán Hàn gốc “도” nhé!

 

 Âm Hán Hàn 도 có các nghĩa: Đô, đồ, độ, đao, đào, đảo, đạo.


 Âm Hán Hàn 도 có nghĩa là Đô gồm:
Kinh đô: 경도
Cố đô: 고도
Thủ đô: 수도
Hoàng đô, kinh đô: 황도
Đại đô thị: 대도시
Tân đô thị (thành phố mới): 신도시
Đô hội, thành thị: 도회
Đô mãi (mua sỉ): 도매

 

hoc tu vung tieng han goc do

 

 Âm Hán Hàn 도 có nghĩa là Đồ gồm: 

Đồ giám (sách tranh): 도감
Đồ diện (bản vẽ, bản thiết kế, bản phác thảo): 도면
Đồ mưu (nhắm tới, có kế hoạch): 도모
Đồ thư (sách): 도서
Đồ thư quán (thư viện): 도서관
Đồ thị: 도시
Đồ án: 도안
Đồ biểu (biểu đồ): 도표
Đồ chương (con dấu): 도장
Lược đồ: 약도
Ý đồ: 의도
Địa đồ, bản đồ: 지도
Hải đồ (bản đồ biển): 해도
Giáo đồ (tín đồ): 교도
Đồ đệ: 도제
Hung đồ: 흉도
Tín đồ: 신도
Đồ thán (cảnh khốn cùng): 도탄. Rơi vào cảnh khốn cùng: 도탄에 빠지다
Tăng đồ: 승도
Nghịch đồ (nghịch tặc, nghịch đảng):  역도
Đồ sát: 도살
Đồ súc (làm thịt động vật): 도축

Âm Hán Hàn 도 có nghĩa là Độ gồm:

Góc 30 độ: 30도의 각
30 độ kinh đông: 동경  30도
Nhiệt độ: 온도
Tốc độ: 속도
Kinh độ: 경도
Khuynh độ (độ nghiêng): 경도
Ngạnh độ (độ cứng): 경도
Cao độ (độ cao): 고도
Cảm độ (độ nhạy): 감도
Độ kim (mạ): 도금
Độ lượng: 도량
Gia tốc độ: 가속도
Góc độ: 각도
Cao tốc độ (tốc độ cao): 고속도
Quang tốc độ (tốc độ ánh sáng): 광속도
Quá độ (quá mức, quá giới hạn cho phép): 과도
Nồng độ: 농도
Đông Ấn Độ: 동인도
Mật độ: 밀도
Vĩ độ: 위도
Phân bố độ (độ phân bố): 분보도
Nhiệt độ (độ nóng, độ nhiệt tình): 열도
Chế độ: 제도
Tiến độ: 진도
Tối đại hạn độ (mức độ cao nhất): 최대한도
Tối tiểu hạn độ (mức độ thấp nhất): 최소한도
Thái độ: 태도
Phong độ: 풍도
Hạn độ (giới hạn): 한도
Độ giang (vượt sông): 도강
Độ hải (vượt biển): 도해
Độ dương (vượt biển): 도양

Âm Hán Hàn 도 có nghĩa là Đao gồm: 

Quân đao (cây đao, cây kiếm): 군도
Đoản đao: 단도
Trường đao: 장도
Đao công (người thợ rèn dao): 도공
Đao luyện (cắt): 도련
Đao phủ: 도부
Đao thân (thân đao, lưỡi đao): 도신
Mộc đao (dao gỗ): 목도
Bảo đao: 보도
Thực đao (dao làm bếp): 식도

 Âm Hán Hàn 도 có nghĩa là Đào gồm:

Đào vong: 도망
Đào vong phạm tội nhân (tên tội phạm đang bỏ trốn): 도망범최인
Đào tẩu: 도주
Đào hoa (hoa Đào): 도화
Bạch Đào (quả Đào trắng): 백도
Đào tiên: 선도
Hồng đào: 홍도

Âm Hán Hàn 도 có nghĩa là Đảo gồm: 

Đảo quốc: 도곡
Đảo dân (dân cư sống trên đảo): 도민
Cô đảo  (hòn đảo độc lập): 고도
Quần đảo: 군도
Bán đảo: 반도
Vô nhân đảo (đảo hoang, đảo không người): 무인도
Hải đảo: 해도
Tiểu đảo (hòn đảo nhỏ): 소도
Đảo tự (hòn đảo): 도서
Áp đảo: 압도
Đảo thác (lộn ngược): 도착
Khuynh đảo (nghiêng, nghiêng đổ ra ngoài): 경도
Đảo trí (đảo ngược vị trí): 도치
Đả đảo (đánh đổ, lật đổ): 타도
Đảo sản (phá sản): 도산

Âm Hán Hàn 도 có nghĩa là Đạo gồm: 


Đạo lộ (con đường): 도로
Đạo tuyến (đường truyền): 도선
Giáo đạo (hướng dẫn, chỉ dẫn): 교도
Chủ đạo: 주도
Chỉ đạo: 지도
Khả năng chỉ đạo: 지도력
Đạo thông (tinh thông, giỏi): 도통
Hướng đạo: 향도
Phụ đạo: 보도
Quỹ đạo: 귀도
Thiết đạo (đường sắt, đường ray): 철도
Cao tốc đạo lộ (đường cao tốc): 고속도로
Đạo tiêu (cột cây số chỉ hướng đường đi): 도표
Gia đạo: 가도
Trà đạo: 다도
Kiếm đạo: 검도
Đạo cụ: 도구
Đạo đức: 도덕
Đạo lý: 도리
Đạo sĩ: 도사
Vũ đạo (võ thuật, võ nghệ): 무도
Vô đạo: 무도
Truyền đạo: 전도
Hiếu đạo (hiếu thảo): 호도
Chính đạo (con đường đúng đắn): 정도
Phật đạo (đạo Phật): 불도
Phi đạo đức đích (phi đạo đức, vô đạo đức): 비도덕적
Đạo giới (ranh giới giữa các tỉnh): 도계
Đạo giáo: 도교
Đạo mại (bán đồ ăn trộm): 도매
Đạo nạn (nạn trộm cướp): 도난
Đạo phạm (trộm cắp, trộm cướp): 도범
Đạo tặc: 도적
Hải đạo (hải tặc): 해도
Đạo thính (nghe lén, nghe trộm): 도청.
Trên đây là những từ vựng Hán Hàn gốc “도”. Hàn Ngữ  SOFL chúc bạn học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả và tiến bộ.


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông