Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề cơ khí và các linh kiện phụ tùng ô tô

Du học ngành cơ khí tại Hàn Quốc là ngành hiện đang được đông đảo các bạn trẻ theo học. Nắm chắc được các từ vựng tiếng Hàn chủ đề cơ khí sẽ giúp bạn học tập và làm việc tốt hơn. Cùng Hàn ngữ SOFL theo dõi bài viết này nhé!

 

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề cơ khí và các linh kiện phụ tùng ô tô

 

종이 절단기: máy cắt giấy
절 곡 기: máy uốn
절단 기: máy cắt
펌프: máy bơm
착암 기: máy khoan
포장 기: máy đóng bao
압착 기: máy ép

 

tu vung tieng han ve co khi


원주: chu vi
내경: đường kính trong
외경: đường kính ngoài
직경: đường kính
내: trong
외: ngoài
복귀: lập lại, trở lại
전기 가다: mất điện , cúp điện
정전: mất điện
합선하다: chập điện
용량: dung lượng
출력: công xuất
부하: tải
절연 등급: cách điện
절열 테이프: keo cách điện
절연: sự cách điện
규약: quy ước
직경/외경: đường kính
회전속도: tốc độ quay
회전: vòng quay
정격 전류: dòng điện định mức
정격 전압: điện áp định mức
정격: định mức
특고압: điện cao áp
전압: điện áp
전자: điện tử
전지: pin, ắc quy
전파: tần số
극: cực
전선의 허용 전류: dòng điện cho phép qua dây dẫn
허용 전류: dòng điện cho phép
전류계: ampe kế
전류: dòng điện
코오트: phích cắm điện
콘센트: ổ cắm điện
전동차: xe điện
전동기: máy điện
전동: sự chuyển động bằng điện
차단: cắt, sự ngăn chặn
차단기: cầu dao
발동기: máy phát điện
센서: cảm biến
퓨즈: cầu chì
경보기: chuông báo điện
모터: động cơ
케이블: cable
전선: dây dẫn điện
극한 스위치: công tắc hành trình
스위치: công tắc
변압기: máy biến áp
전등을 달다: gắn, lắp đặt bóng đèn
백연전구: đèn tròn dây tóc
고압수은등: đèn cao áp thủy ngân
형광등: đèn huỳnh quang
전등: bóng đèn
크레인(휫스트): máy cẩu
보링: máy phay, khoan, tiện tổng hợp
밀링: máy phay
시엔시(cnc): máy gia công kỹ thuật số điều khiển
선반: máy tiện tay
프레스: máy đột dập
파: vật cách điện và nhiệt
태핑유: dầu để bôi mũi ren
터닝시엔시머신: máy tiện cnc hệ fagor
톱날: lưỡi cưa
커터날(카타날): đá cắt sắt
크레인(호이스트): máy cẩu
절단기: máy cắt
진동로: máy xử lý nhiệt phần thô
자석: nam châm điện
용접: máy hàn
용접봉: que hàn
연마기: máy mài
야스리: dũa
임팩트: máy vặn ốc tự động
샌딩기: máy thổi lớp mảng bám cơ khí
십자드라이버: tô vít cạnh
시엔시: máy gia công cnc
보루방: khoan tay có giá đỡ cố định
볼트: bulong
방전가공 시엔시 머신: máy cắt dây edm cnc
마이크로: thước tròn
레디알: máy bán tự động
리머: mũi doa
드릴: khoan tay
디지털노기스: thước kẹp điện tử
드라이버: tô vít
노기스: thước kẹp
그라인더: máy mài
경도기: máy đo độ cứng của kim loại
레디안: khoan bán tự động
부루방: khoan tay có giá đỡ cố định
전단기: máy cắt
에어컨: máy điều hòa nhiệt độ
압축기: máy nén khí
경도계: đồng hồ đo độ cứng
디지털 노기스: thước kẹp điện tử
텝 마이크로메타: panme đo độ sâu
마이크로 메타: panme
커터날: đá cắt sắt
가본: chổi than사포: giấy ráp
너트 , 볼트: ốc ,vít
야술이 (줄): dũa
연마석: đá mài
절삭유: loại dầu pha làm mát mũi phay, tiện
탭빈유: loại dầu để bôi mũi ren
탭: mũi ren
파이프렌치: kìm vặn tuýp nước
기아이발: bút kẻ tôn
고무망치: búa cao su
우레탄망치: búa nhựa
망치: búa
경첩: bản lề
꾸사리: dây xích
기리: mũi khoan
가위: kéo
각인: bộ khắc (số, chữ)
구리스: mỡ, dầu nhớt
칼: dao
일자 드라이버: tô vít cạnh
스페너: cờ lê, cờ lê
몽기: mỏ lết
파스크립: kìm chết
펜치: kìm
안테나: ăng ten
계량봉: que đo dầu
호스: ống
방열기: bộ tỏa nhiệt
터미널: cực
배터리: pin
팬벨트: dây quạt
공기 여과기: máy lọc không khí
공기 정화 장치: thiết bị lọc
앞 범퍼: hãm xung trước
방향 지시등: đèn xi nhanh
주차불: đèn báo hiệu dừng xe
전방등: đèn pha
엔진 뚜껑: mui xe
앞유리창, 바람막이 창: kính chắn gió xe hơi
선루프: mui trần, nóc xe
해치백: cửa phía sau của xe đuôi cong
래어 범퍼: hãm xung sau
신호탄, 조명탄: ánh sáng báo hiệu
트렁크: thùng xe
스페어타이어: bánh xe dự phòng
잭: cái kích, đòn bẩy
(고무) 타이어: bánh xe
휠 캡: nắp tròn đựng trục bánh xe
머리 받침대: tựa đầu
가스탱크: thùng đựng ga
아이 자리, 아이 좌석: ghế cho trẻ em
뒷자리, 뒷좌석: ghế ngồi phía sau
테일라이트, 미등: đèn hậu
후진등: đèn phía sau
정지등: đèn đỏ
번호판: biển số xe
액셀러레이터, 가속장치: chân ga
브레이크: phanh
붙잡음: cật để nắm tay
안전벨트, 안전띠: dây an toàn
매트: để chân
통풍구, 환기구: chỗ thông gió
사물함: ngăn nhỏ đựng đồ
계기판: bảng điều khiển, bảng đo
라디오: radio
변속 레버: sang số, cần gạt số
일인용 좌석: ghế ngồi
비상 브레이크: phanh khẩn cấp
시동기/열쇠/키: chìa khóa xe
칼럼: trục경적: tiếng còi xe
방향 지시기: trục lái
속도계: máy đo tốc độ
연료 측정기: máy đo nhiên liệu
핸들: vành tay lái
백미러: kính chiếu hậu
와이퍼: cần gạt nước
차양: màn che
손잡이: tay cầm
팔걸이: hộp nhỏ đựng đồ
사이드 미러: gương chiếu hậu
출입문 자물쇠: khóa cửa
자동차: ô tô

Các từ vựng tiếng Hàn chủ đề cơ khí và linh kiện phụ tùng ô tô được chia sẻ trong bài viết này hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tiếng Hàn. Đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của trung tâm dạy tiếng Hàn SOFL để cập nhật những kiến thức bổ ích về tiếng Hàn bạn nhé!


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông