Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Hàn gốc “가”

Từ vựng tiếng Hàn gốc “가” sẽ là những bộ từ vựng tiếp theo Hàn Ngữ SOFL muốn giới thiệu đến các bạn. Những từ vựng này bạn sẽ bắt gặp rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày đấy, vì vậy đừng bỏ qua nhé!

 

Học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán là phương pháp học từ vựng không phải mới, nhưng để học cho hiệu quả thì không phải ai cũng học được. Một âm với nhiều nghĩa được liệt kê một cách hệ thống sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của mỗi từ. Chúng ta sẽ tìm hiểu về các ý nghĩa của âm “가” nhé.

 

tu vung tieng han goc gia

 

 Âm “가” Hán Hàn có các nghĩa như sau: Gia, giá, cả, ca, nhai, khả.


1. Gốc “가” có ý nghĩa: Gia 
Chúng ta có thể hiểu là Nhà, chuyên gia.
가공: Gia công
가정: Gia đình
가출: Gia xuất (đi ra khỏi nhà)
귀가: Quy gia (về nhà)
가사: Gia sự (việc nhà)
가계부: Gia kế bản (sổ ghi chép sổ sách trong nhà)
가구: Gia cụ (đồ nội thất)
가장: Gia trưởng
애처가: Ái thê gia (người thương vợ)
공처가: Khủng thê gia (người sợ vợ)
가축: Gia súc
정치가: Chính trị gia
밥률가: Pháp luật gia
만화가: Họa sĩ vẽ truyện tranh
대식가: Đại thực gia (người ăn nhiều)
애주가: Ái tửu gia (người thích rượu)
2.  Âm “가” có ý nghĩa giá: Giá cả, giá trị
가격: Giá cả
정가: Chính giá (đúng giá)
원가: Nguyên giá (giá gốc)
시가: Thị giá (giá thị trường)
최저가: Tối thiếu giá (giá thấp nhất)
영양가: Dinh dưỡng giá (giá trị dinh dưỡng)
진가: Chân giá (giá trị thật)
평가: Bình giá (đánh giá).
3.  Âm “가” có nghĩa: Giả, tạm thời
가면: Giả diện (mặt nạ)
가장: Giả trang (ngụy trang)
가명: Giả danh (tên giả)
가발: Giả phát (tóc giả)
가짜: Giả
가설: Giả thuyết
가정: Giả định
가불: Giả phất (ứng trước)
가량: Giả lượng (khoảng, xấp xỉ).
4.  Âm “가” có ý nghĩa: Ca (bài hát)
가요: Ca dao dân ca
가곡: Ca khúc
유행가: Lưu hành ca (bài hát đang nổi)
자장가: Bài hát ru
가사: Ca sự (lời bài hát)
축가: Chúc ca (bài hát chúc mừng)
5.  Âm “가” có ý nghĩa: Nhai (đường phố)
중심가: Đường chính, đường trung tâm
가로수: Cây bên đường
가로등: Đèn bên đường
상가: Đường mua sắm
번화가: Đường đông đúc, sầm uất
6.  Âm “가” có ý nghĩa: Khả
가망: Khả mạng (có hi vọng, khả thi)
가능하다: Khả năng
가급적: Hết sức có thể
 
Bí quyết học từ vựng Hán Hàn hiệu quả là hãy chăm chỉ, kiên trì và có một kế hoạch học - ôn tập hợp lý. Những từ vựng Hán Hàn vì có phần phiên âm và ý nghĩa rất giống tiếng Việt nên bạn hoàn toàn có thể học mà không cần áp dụng quá nhiều phương pháp. Chỉ cần học theo từng gốc từ, chia ra thành các ý nghĩa và các nhóm. mỗi ngày học khoảng 25 - 40 từ vựng là phù hợp. 
Bạn cũng nên lưu ý học không chỉ để nhớ ý nghĩa mà cần phải hiểu và nhớ được từ vựng đó được sử dụng như thế nào, trong những hoàn cảnh nào. Đừng quên học cách phát âm và cách viết cho thật chuẩn nhé!
Cứ mỗi cuối tuần, bạn hãy dành ra 30 phút hoặc 1 tiếng để ôn tập lại tất cả những từ mới đã học nhé!
Trên đây là một số nghĩa của âm Hán Hàn “가” trong tiếng Hàn. Hi vọng thông qua âm Hán – Hàn này, bạn có thể tích lũy cho mình nhiều vốn từ vựng hữu ích và thông dụng.


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông