Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thiết bị - vật liệu xây dựng

Tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thiết bị - vật liệu. Đây là lĩnh vực chuyên ngành, đặc biệt phù hợp với các bạn đang theo ngành xây dựng. Hãy cùng SOFL tìm hiểu ngay bạn nhé.

 

tu vung tieng han

Tiếng Hàn chủ đề Xây dựng

100 từ vựng tiếng Hàn về thiết bị và vật liệu xây dựng

 

1. Búa khoan: 수동 착암기

2. Bố cầu bằng cao su: 고무 교좌

3. Bố cầu bằng thép: 절근 교좌

4. Cây chống (bằng gỗ): 받침 기둥(목제)

5. Bấc thấm: 약한 슬래브를 위하여 배수구

6. Cáp ngầm: 지하 케이블

7. Axit hàn:용접 산

8. Cáp trần: 나케이블

9. Cát chuẩn: 표준 모래

10. Cát thạch anh: 규사

11. Bao tải: 자루 (황마, 주우트~ 자루)

12. Bóng đèn 25W: 등피 25W

13. Bu lông: 볼트

14. Búa khoan đá: 돌 수동 착암기

15. Cát vàng: 황사

16. Cát vàng hạt to: 결이 굵은 황사

17. Bột bả tường, cột, dầm trần: 벽 / 기둥 / 천장빔의 벽토

18. Cát mịn: 세사토

19. Cát sạn: 잔모래

20. Bột thạch anh: 석영 가루

21. Bột đá: 돌 가루

22. Cây chống thép: 철근 받침 기둥

23. Cáp cường độ cao: 장력 케이블

24. Bột màu: 착색 가루

25. Bột phấn: 고운 가루

26. Chốt phân loại: 다른 핀

27. Dây thép: 강철 선

28. Dầu bóng: 광택 오일

29. Dầu diezen: 디젤유

30. Dầu hỏa: 파라핀유

31. Cát hạt nhỏ: 고운 모래

32. Cát đen: 블랙샌드

33. Cát đổ beto: 콘크리트 모래

34. Chốt dây: 전선 핀

35. Dây hãm: 제동 선

36. Dầu mazut: 연료유

37. Dây kẽm buộc: 아연 선

38. Đá hộc: 마름돌

39. Đá mài: 숫돌

40. Đế cắm rơ le: 중계석

41. Đệm cao su: 고무 개스킷

42. Dầu thủy lực: 수력 오일

43. Dầu truyền nhiệt: 열을 전달하는 오일

44. Dây dẫn thép nhiều sợi: 섬유성의 강철 도선

45. Đất sét: 점토

46. Đất đèn: 탄화칼슘 흙

47. Đất đỏ: 적색토

48. Đá granite tự nhiên (đá hoa cương): 천연의 화강암

49. Đá hoa cương tiết diện: 화강암 단면

50. Đệm chống xoáy  회전 저항 개스킷

51. Đinh: 못

52. Đinh vít: 나사못

53. Đinh đỉa: 대가리 없는 못

54. Đinh đường: 도로 못

55. Đồng hồ áp lực: 압력계

56. Dây thép: 강철 선

57. Dây thép: 강철 선

58. Dây nổ chịu nước 방수 폭발 선

59. Cót ép: 섬유판

60. Dây tín hiệu cuộn: 신호선

61. Dung môi PUV: PUV 용매

62. Cốp pha thép: 철근 거푸집

63. Côn nhựa: 플라스틱 막대기

64. Dây thép: 강철 선

65. Cọc bê tông cốt thép: 철근 콘크리트 기둥

66. Dây thép: 강철 선

67. Dây thừng: 노끈

68. Dây nổ: 폭발 선

69. Fibro xi măng: 석면 시멘트

70. Gas: 가스

71. Loại gầu khoan: 천공 버킷

72. Loại gạch bê tông: 콘크리트 벽돌

73. Loại gạch ceramic: 도자기타일

74. Loại gạch chịu lửa: 내화벽돌

75. Loại gạch granite nhân tạo: 인조 화강암

76. Loại gạch lát xi măng: 시멘트기와

77. Loại gạch men sứ: 유약붙임기와

78. Loại gạch ống: 공동벽돌

79. Loại gạch rỗng: 노즐벽돌

80. Loại gạch đất nung: 소성점토 벽돌

81. Loại giấy dầu: 기름종이

82. Loại giấy dán tường: 벽지

83. Loại giấy nhám: 샌드페이퍼

84. Loại giáo công cụ: 발판도구

85. Loại giáo thép: 절근 발판

86. Loại Gioăng cao su ngăn nước: 방수와셔

87. Loại Gioăng kính: 유리 와셔

88. Loại Gioăng tam pôn: 단폰 와셔

89. Loại Gioăng đồng: 동 와셔

90. Gỗ dán: 합판

91. Hộp khóa điện: 전기 박스

92. Hộp biến thế: 변압 박스

93. Keo da trâu: 물소 가죽 풀

94. Tôn: 철판

95. Trụ bê tông đúc sẵn: 프리캐스트 콘크리트 기둥

96. Vecni: 니스

97. Vôi cục: 횟반

98. Vữa: 모르타르

99. Xăng: 가솔린

100. Khung nhôm: 알루미늄 뼈대

 

Tham khảo >>

 Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề : Các loại phương tiện giao thông

Học từ mới tiếng Hàn theo chủ đề thời tiết và khí hậu

Các từ vựng tiếng Hàn dựa trên một chủ đề nhất định thường có số lượng khái  quát và bạn có thể học các từ đó khi nó thuộc vào phạm trù hoặc lĩnh vực nghề nghiệp của mình.

Ngành xây dựng kỹ thuật hiện nay cũng mở ra cơ hội nghề nghiệp cực kỳ lớn cho các bạn trẻ. Đặc biệt nếu bạn đã tốt nghiệp chuyên ngành tại Việt Nam, sau đó có thêm tiếng Hàn bạn có thể tiếp tục theo đuổi các hệ cao hơn tại Hàn Quốc. Đất nước này vốn đã có sự đầu tư về chất lượng giáo dục hàng đầu tại Châu Á, thế nên lựa chọn các ngành liên quan đến kỹ thuật chắc chắn bạn sẽ có rất nhiều những tiềm năng để phát triển.

Bài viết chia sẻ của Trung tâm tiếng Hàn SOFL về các từ vựng tiếng Hàn chủ đề thiết bị - vật liệu xây dựng. Hy vọng sẽ là phần kiến thức bổ ích để các bạn bổ sung vào vốn từ vựng của mình.

 

Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông