Nội dung bài viết

Tổng hợp 30 mẫu câu tiếng Hàn thực dụng

Biểu hiện tiếng Hàn trong giao tiếp thực tế như thế nào? Hãy cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL học 30 mẫu câu tiếng Hàn thực dụng 일상생활 표현...

tieng han trong giao tiep

Xin chào tiếng Hàn là gì?

 

Giao tiếp tiếng Hàn thực dụng bạn không thể không biết đến 일상생활 표현 - những biểu hiện sinh hoạt hàng ngày mà người Hàn sử dụng. Những câu chào hỏi, tạm biệt, cảm ơn, xin lỗi... đều vô cùng quan trọng và cần thiết dành cho người mới bắt đầu học tiếng Hàn. 

Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp lại 30 mẫu câu tiếng Hàn thực dụng hay gặp nhất, các bạn cùng xem và học nhé :

 

MẪU CÂU CHÀO HỎI

 

1. 안녕하십니까? Xin chào - với người cao tuổi hơn , cấp trên…
2. 안녕하세요? Xin chào - với bạn bè , đồng nghiệp…
3. 안녕. Xin chào - với người nhỏ tuổi hơn, cấp dưới…

 

MẪU CÂU TẠM BIỆT

 

4. 안녕히 가세요. Tạm biệt (Bạn đi nhé) - người ở lại nói.
5. 안녕히 계세요. Tạm biệt (Bạn ở lại nhé) - người đi nói.

 

MẪU CÂU CHÚC NGỦ NGON

 

6. 잘자요. Chúc ngủ ngon. - với bạn bè, người quen thân
7. 안녕히 주무세요. Chúc ngủ ngon.- với người cao tuổi hơn , cấp trên

 

MẪU CÂU CẢM ƠN

 

8. 고맙습니다. Xin cảm ơn.
9. 감사합니다. Xin cảm ơn.

 

MẪU CÂU XIN LỖI

 

10. 미안합니다. Xin lỗi.
11. 죄송합니다. Rất xin lỗi.

 

HỎI THĂM SỨC KHOẺ

 

11. 잘지내셨어요? (Anh) Khoẻ / Tốt chứ ? - hỏi về sức khoẻ /công việc.
12. 잘지냈어요. (Tôi) Khoẻ / Tốt. - trả lời về sức khoẻ /công việc.
13. 건강합니까? (Anh) khoẻ chưa ? - hỏi người vừa ốm dậy.

 

hoi tham suc khoe trong tieng han

Nghe câu đối thoại qua điện thoại?

 

MẪU CÂU ĐỐI THOẠI

 

14. 알아요 / 알았어요. Tôi biết / Tôi hiểu - trả lời 1 cách lịch sự.
15. 압니다. Tôi biết / Tôi hiểu - trả lời bình thường.
16. 알겠습니다. Tôi biết / Tôi hiểu - trả lời 1 cách tôn trọng.
17. 몰라요 / 몰랐어요. Tôi không biết - trả lời 1 cách lịch sự.
18. 모릅니다. Tôi không biết - trả lời 1 cách bình thường.
19. 모르겠습니다. Tôi không biết - trả lời 1 cách tôn trọng.
20. 다시한번 말씀해주세요 ? Cái gì cơ ? - yêu cầu nhắc lại.

 

CÁC MẪU CÂU KHÁC

 

21. 또만나요/ 또만납시다. Hẹn gặp lại.
22. 여보세요 ? A lô - khi trả lời điện thoại.
23. 여보세요 . Này - khi gọi phục vụ trong nhà hàng.
24. 서세요.  Hãy đứng lên.
25. 앉으세요. Mời ngồi
26. 좋아합나다. (Tôi) thích.
27. 싫어합니다. (Tôi) ghét.
28. 도와주세요. (Làm ơn) giúp tôi với . - thỉnh cầu giúp đỡ.
29. 천만에요. Có gì đâu / Đừng bận tâm - đáp lại lời cảm ơn.
30. 괜찮아요. Không hề gì / Đừng bận tâm - đáp lại lời xin lỗi.

Những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp thực dụng này bạn đã từng nghe rất nhiều lần trong các bộ phim Hàn Quốc phải không? Học tiếng Hàn giỏi hơn với các bài giảng video tiếng Hàn trực tuyến Miễn phí tại Trung tâm tiếng Hàn SOFL ! Chúc các bạn học tốt!


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông