Nội dung bài viết

Từ vựng gốc Hán trong tiếng Hàn

Bắt nguồn từ sự ảnh hưởng của ngôn ngữ Hán mà người Hàn Quốc đã và đang dùng rất nhiều từ gốc Hán. Phần lớn từ Hán Hàn được sử dụng trong cuộc sống, sinh hoạt, làm việc... và đây là một điểm cực kì thuận lợi cho người Việt ta khi theo học ngôn ngữ này
 
tu vung goc han trong tieng han
Từ vựng gốc Hán trong tiếng Hàn
 

Trong chữ Hàn cùng có chữ Hán sao?

 
Cũng giống như tiếng Việt có từ Hán - Việt hay tiếng Nhật có chữ Kanji; ngôn ngữ Hàn Quốc cũng sử dụng một bộ phận chữ gốc Hán không hề nhỏ. Thông dụng nhất đó chính là hệ thống chữ số Hán Hàn. Dù đã có hệ thống số thuần Hàn nhưng đa phần, người Hàn lại sử dụng bộ số gốc Hán cho các lĩnh vực của cuộc sống. 
Ngoài ra, từ vựng gốc Hán còn góp mặt trong tiếng Hàn với sự biến thể đơn giản và dễ sử dụng. Nhất là với người Việt ta, sự tương đồng trong cách phát âm các từ gốc Hán này đã đem lại sự thú vị, hứng thú và đơn giản hơn khi học từ vựng rất nhiều lần. Thậm chí, chỉ cần phát âm là bạn cũng có thể đoán được từ đó nghĩa là gì bởi sự gần gũi đến bất ngờ. Tuy nhiên, cũng cần phải lưu ý khoảng 1% từ gốc Hán sang Hàn Quốc đã được bản địa hóa và ít nhiều cũng sử dụng khác với từ gốc Hán trong tiếng Việt.
 
trong chu han cung co chu han sao
Phương pháp học tiếng hàn online hiệu quả
 
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu một số gốc Hán quen thuộc nhất như sau và hãy xem, học từ gốc Hán đơn giản như thế nào nhé:
1) 대 : Đại - to, lớn
대상 : phần thưởng lớn nhất
대희 : đại hội
대박 : đỉnh cao ( tiếng lóng)
대뵤 : đại biểu
2) 인 : Nhân - người
인생 nhân sinh , cuộc sống
인물 người nói chung
성인  người đã trưởng thành
인간 nhân gian - con người
연인 người yêu, người tình
소인 tiểu nhân 
대인 đại nhân
3) 개 : Cá - riêng biệt, Khai - mở ra
개별cá biệt
개성cá tính
개체 cá thể
개인cá nhân
개강 khai giảng
개회 khai hội
개막 khai mạc
4) 결 : Kết , quyết
결과  kết quả
결국  kết cục  
결혼  kết hôn 
결론  kết luận 
결승  quyết thắng   
결심 quyết tâm   
결정  quyết định   
결제 quyết toán 
비결 bí quyết
5) 특 : Đặc 
특권 đặc quyền
특급 đặc cấp
특명 đặc mệnh
특별 đặc biệt
특산 đặc sản
특색 đặc sắc
특성 đặc tính
특수 đặc biệt
특유 đặc hữu
특정 đặc định
특징 đặc điểm, tính năng
6)현 : Hiện
현대 hiện đại
현장 hiện trường
현재 hiện tại, hiền tài
현상 hiện trạng
Trên đây là những chia sẻ về từ vựng gố hán trong tiếng hàn, mong rằng với những kiến thức trên đây có thể giúp các bạn học tốt tiếng hàn và nhanh chóng làm chủ tiếng hàn nhé.!!
 

Thông tin được cung cấp bởi: TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông