Các thì cơ bản trong tiếng hàn
Các thì tiếng Hàn cơ bản là một trong những nội dung ngữ pháp sơ đẳng nhất của người học tiếng Hàn.
Người học sẽ tìm hiểu về cách chia động từ/tính từ trong tiếng Hàn theo thì(thời). Và chủ yếu, tiếng Hàn cũng có 3 thì chính là Hiện tại, Quá khứ và Tương lai.
1. Thì hiện tại : ĐANG
1.1 Đuôi câu trang trọng
Công thức: A/V ㅂ/습니다
- Gốc từ từ không có patchim + ㅂ니다
- Gốc từ có patchim +습니다
Ví dụ :
가다 -> 갑니다 : đi
먹다 -> 먹습니다 : ăn
1.2 Đuôi câu thân mật
1.2.1 Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì + 아요
Ví dụ :
가다 -> 가요 : đi
오다 -> 와요 : đến
만나다 -> 만나요 : gặp gỡ
1.2.2 Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 어요
Ví dụ :
먹다 -> 먹어요 : ăn
1.2.3 Khi gốc động từ ở dạng 하다 thì => 해요
Ví dụ :
사랑하다 -> 사랑해요 : yêu
Thì cơ bản trong tiếng Hàn
2. Thì quá khứ: ĐÃ
2.1. Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì + 았다
Ví dụ :
가다 + 았어요 -> 갔어요 hoặc 갔습니다 : đã đi
오다 + 았어요 -> 왔어요 hoặc 왔습니다 : đã đến
2.2. Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 었다
Ví dụ :
먹다 + 었어요 -> 먹었어요 hoặc 먹었습니다 : đã ăn
읽다 + 었어요 -> 읽었어요 hoặc 읽었습니다 : đã đọc
2.3. Khi gốc động từ ở dạng 하다 thì => 했다 . .
Ví dụ :
공부하다 -> 공부했어요 hoặc 공부했습니다 : đã học
사랑하다 -> 사랑했어요 hoặc 사랑했습니다 : đã yêu
3. Thì tương lai : SẼ
Cách 1: Động từ + 겠다
Ví dụ:
가다 ->가겠어요 : sẽ đi
먹다 ->먹겠어요: sẽ ăn
오다 ->오겠어요 : sẽ đến
Cách 2 : Động từ +(으)ㄹ 것
- Động từ không có patchim hoặc có patchimㄹthì +ㄹ 것
- Động từ có patchim khácㄹ thì +을것
Ví dụ:
가다 -> 갈 거예요 : sẽ đi
먹다 -> 먹을 거예요 : sẽ ăn
오다 ->올 거예요 : sẽ đến
Giờ bạn đã biết cách chia Các thì tiếng Hàn cơ bản trong tiếng Hàn rồi chứ? Không khó đúng không? Cùng xem thêm nhiều bài học ngữ pháp và từ vựng tiếng Hàn khác mà trung tâm tiếng Hàn SOFL hướng dẫn qua website và fanpage nhé!