Nội dung bài viết

Các từ để hỏi trong tiếng Hàn

Tổng hợp những từ để hỏi thông dụng nhất trong tiếng Hàn kèm ví dụ giải thích dễ hiểu. Phân tích và hướng dẫn dùng một số cặp từ để hỏi...

 

nhung tu de hoi trong tieng han

Những từ để hỏi trong tiếng hàn

 

Từ vựng tiếng Hàn là một phạm trù vô cùng đa dạng. Người học tiếng Hàn không những phải nắm được những ngữ pháp quan trọng trong tiếng Hàn mà còn phải thường xuyên bổ sung vốn từ mới cho mình.

 

Những từ vựng để hỏi trong tiếng hàn

 

Bài viết này, trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ hướng dẫn các bạn học các từ để hỏi trong tiếng Hàn. Cùng xem qua một số từ để hỏi mà trung tâm đã tổng hợp dưới đây :

1. 무엇 /mù-ót/ : Cái gì

VD: 이것은 무엇입니까? Cái này là cái gì?

2. 어디 /o-đi/ : Ở đâu 

VD: 여기가 어디입니까? Đây là ở đâu?

3. 누구/nu-gu/ (누가 = 누구가 ) :  Ai 

VD: 누가 당신이 슬프게 만들었어요? Ai đã làm bạn buồn?

4. 언제 /on-chê/ : When 

VD: 생일이 언제입니까? Khi nào là sinh nhật của bạn?

5.  왜 /wê/ : Tại sao

VD: 왜 한국 어를 공부해요? Tại sao bạn học tiếng Hàn?

6. 어떻게 /o-tto-kê/ : Như thế nào?

VD: 한국 사람은 어떻게 인사할까요? Người Hàn Quốc chào nhau như thế nào nhỉ?

7. 어느 /ò-nư/ : Nào

VD: 어느 나라 사람이에요? Anh là người nước nào? 

tu vung tieng han

Bạn có biết?

Bạn đang tóm cái gì thế?

Lưu ý : 

Trong tiếng Hàn có rất nhiều cách để biểu hiện khác nhau. Đặc biệt là khi hỏi, cần chú ý ngữ điệu của mình. Với câu nghi vấn có từ nghi vấn "누구, 언제, 어디" thì bạn xuống giọng ở cuối câu. Với đuôi nghi vấn dạng 입니까 hay 아/어요 thì bạn lên giọng ở cuối câu...

Đặc biệt, khi hỏi bằng tiếng Hàn, bạn cũng cần chú ý đến cách nói nhấn mạnh. Ví dụ như : 

뭐 샀어요? ( nhấn mạnh 뭐)
= Anh đã mua GÌ THẾ ?

뭐 샀어요? ( nhấn mạnh 샀어요)
= Anh (ĐÃ) có mua gì không ?

언제 중국에 갈 거예요? (nhấn mạnh 언제)
= KHI NÀO anh sẽ đi Trung Quốc ?

언제 중국에 갈 거예요? (nhấn mạnh 갈 거예요?)
= Anh SẼ ĐI Trung Quốc vào khi nào thế ?

 

Một số mẫu câu hỏi khi giao tiếp quen thuộc khác : 

 

1. 다시한번 말씀해주세요 ? Cái gì cơ ? - yêu cầu nhắc lại.
2. 잘지내셨어요? (Anh) Khoẻ / Tốt chứ ? - hỏi về sức khoẻ /công việc.
Trả lời :  잘지냈어요. (Tôi) Khoẻ / Tốt. - trả lời về sức khoẻ /công việc.
3. 건강합니까? (Anh) khoẻ chưa ? - hỏi người vừa ốm dậy.
Trả lời : 괜찮아요. Không hề gì / Không sao.
4. 알아요 ?/ 알았어요? Có hiểu không?
Trả lời : 알아요/ 알았어요. Tôi biết / Tôi hiểu 

Giờ thì bạn đã biết dùng các từ để hỏi trong tiếng Hàn như thế nào rồi chứ? Không khó phải không nhỉ? Cùng học thêm nhiều từ vựng và ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng tại Tiếng Hàn online nhé!

Thông tin được cung cấp bởi: TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông