Thanh niên Hàn Quốc, đặc biệt là những bạn trẻ sống tại Seoul thường có sở thích đi nhảy trong các câu lạc bộ đêm hoặc cùng với nhóm nhảy của mình vào cuối tuần, thậm chí bạn có thể dễ dàng bắt gặp các nhóm nhảy trên những con phố lớn ở bất kỳ nơi nào tại Seoul vào ban ngày. Vậy từ “nhảy” trong tiếng Hàn được nói như thế nào?
Bạn có biết?
Từ vựng:
댄스 – dance (daenseu) (Konglish): nhảy
춤 – dance (chum): nhảy
춤을 추다 – to dance (chumeul chuda) (v): nhảy
Ví dụ:
춤추는거 좋아해요?
Chumchuneungeo joahaeyo?
Bạn có thích nhảy không?
Trước hết bạn có thể sử dụng từ Konglish 댄스 (daenseu) để nói “nhảy” trong tiếng Hàn. Tuy nhiên từ này không được sử dụng phổ biến và có thể khiến nhiều người Hàn Quốc nhầm lẫn với nghĩa của nó. Chính vì vậy người ta thường sử dụng 춤 (chum) để nói tới “nhảy”.
Để thể hiện 춤 dưới dạng động từ trong câu hội thoại, bạn có hai lựa chọn: đầu tiên là 춤을 추다 (chumeul chuda) và thứ hai là 춤추다 (chumchuda). Thành phần của chúng gần như giống nhau, chỉ bỏ trợ từ tân ngữ và hợp nhất danh từ và động từ thành một từ.
Để nhớ cách nói “nhảy” bằng tiếng Hàn, các bạn có thể sử dụng các từ có phát âm tương tự trong tiếng Anh hoặc liên kết hình ảnh với các ký tự Hangeul, về cơ bản là bất cứ điều gì giúp bạn nhớ từ và nghĩa của nó.
>> Cách nói "Vui Vẻ" bằng tiếng Hàn
저는 춤을 줄 모르겠어요. (jeoneun chumeul jul moreugesseoyo.)
Tôi không thể nhảy
Cách nói suồng sã, thân mật
이게 뭔데? 아까 춤을 추자고 했을때 춤을 못 춘다고 했잖아. (ige mwonde? akka chumeul chujago haesseulttae chumeul mot chundago haetjana.)
Đây là gì chứ? Bạn nói với tôi là bạn không thể nhảy khi tôi đề nghị nhảy một lúc trước.
그렇게 잘 춤을 추는것을 어떻게 배웠어? (geureoke jal chumeul chuneungeoseul eotteoke baewosseo?)
Làm thế nào mà bạn học nhảy tốt như vậy?
Vậy là Trung tâm dạy tiếng Hàn SOFL đã giới thiệu cho các bạn về cách nói “nhảy” trong tiếng Hàn rồi, các bạn có thấy thú vị không? Còn rất nhiều những từ tiếng Hàn hay ho khác đang chờ chúng ta khám phá trong những bài sau, cùng đón chờ nhé!