Nói “quả táo” trong tiếng Hàn như thế nào? Người ta sử dụng từ 사과 (sagwa), từ này cũng có nghĩa là “lời xin lỗi” vì vậy khi sử dụng bạn phải thật thận trọng để không bị nhầm lẫn giữa hai nghĩa. Mặc dù vậy 사과 (sagwa) vẫn là một từ rất dễ nhớ và có cách phát âm đơn giản.
Bên cạnh đó bạn cũng có thể sử dụng từ mượn tiếng Anh 애플 (aepheul) cho để nói “quả táo”, nhưng sẽ tốt hơn để gây ấn tượng với những người bạn của mình bằng các từ tiếng Hàn thật sự.
과나무 (sagwanamu) – an apple tree
과나무 (sagwanamu) – an apple tree: một cây táo
신 사과 (shin sagwa) – a sour apple: một quả táo chua
애플파이 (aepheulphai) – apple pie: bánh táo
사과즙주스 (sagwajeub) – apple juice: nước táo
사과 좀 드실래요? (sagwa jom deushillaeyo?)
Bạn có muốn một ít táo không?
제가 제일 좋아하는 과일은 사과예요. (jega jeil johahaneun gwaireun sagwayeyo.)
Trái cây tôi thích nhất là táo.
내년에 사과나무를 심겠어요. (naenyeone sagwanamureul shimgesseoyo.)
Tôi sẽ trồng một cây táo vào năm tới.
우리 집 주변에 많은 사과나무가 있어. (uri jib jubyeone manheun sagwanamuga isseo.)
Có rất nhiều cây táo gần nhà của chúng tôi.
이 사과는 너무 세금해. (i sagwaneun neomu segeumhae.)
Quả táo này quá chua.
우리 가족은 오늘 정원에 사과나무를 심으러 갈게. (uri gajokeun oneul jeongweone sagwanamureul shimeureo galke.)
Gia đình chúng tôi sẽ đi trồng một cây táo trong vườn hôm nay.
언니는 후식으로 애플파이와 커피를 만들어 줬어. (eonnineun hushikeuro aepheulphaiwa kheophireul mandeureo jweosseo.)
Chị gái lớn của tôi đã làm cho chúng tôi bánh táo và cà phê cho món tráng miệng.
Ngoài cách nói “quả táo” trong tiếng Hàn bạn còn muốn biết những loại trái cây nào khác nữa, đừng ngần ngại chia sẻ để chúng ta cùng nhau thảo luận nhé!