Hình thức cơ bản để nói cách tận hưởng bằng tiếng Hàn là 즐기다 (jeulgida). Đây là từ được sử dụng để thể hiện bất kỳ loại tận hưởng nào, từ dành thời gian cho những người thân yêu đến môn thể thao yêu thích của bạn. Đôi khi nó được sử dụng trong một trường hợp tương tự với 재미있어요 (jaemiisseoyo), mặc dù có thể 즐기다 thích hợp hơn trong trường hợp đó.
Tận hưởng cà phê buổi sáng bằng tiếng Hàn?
Ngoài ra còn có một từ khác trong tiếng Hàn cho cách nói “tận hưởng” với một sắc thái khác, đó là từ 누리다 (nurida). Nó có thể được sử dụng trong các bối cảnh mà chúng ta đang nói về những người của một quốc gia nào đó có mức sống cao, hoặc khi chúng ta nói về một người luôn khỏe mạnh. Bạn cũng có thể thay thế từ này bằng 향유 하다 (hyangyuhada).
Để nhớ 즐기다 (jeulgida) chúng ta sẽ tạo ra những câu chuyện với những từ có phát âm tương tự để ghi nhớ một cách nhanh chóng hiệu quả nhất nhé.
Cách tốt nhất để “tận hưởng” một ngày là gì? Chắc chắn là đi chơi rồi phải không nào? Từ 즐 (jeul) có cách phát âm gần giống với Chill và nếu bạn có một cây đàn guitar để chơi (hoặc nghe) nữa thì đảm bảo đó sẽ là một ngày cực kỳ thú vị của bạn. Guitar cũng có phát âm gần giống với 기다 (gida) phải không nào?
Như vậy chúng ta có thể sử dụng tới hình ảnh của chính mình, ra ngoài chơi cùng với một cây đàn guitar để tận hưởng một ngày cho mình, rất dễ nhớ phải không?
>> Cách nói "cái gì" bằng tiếng Hàn
독신 생활을 즐기세요? (dokshin saenghwareul jeulgiseyo?)
Bạn có thích cuộc sống độc thân?
추석을 즐겁게 보내세요! (Chuseokeul jeulgeobge bonaeseyo!)
Hãy tận hưởng kỳ nghỉ lễ Tạ ơn của bạn đi nào!
아쉽게 그 생일파티를 즐겁지 못했어요. (aswibge geu saengilphathireul jeulgeobji mothaesseoyo.)
Thật không may, tôi không thể tận hưởng bữa tiệc sinh nhật đó.
요새 인생을 즐기고 있어요? (yosae insaengeul jeulgigo isseoyo?)
Bạn đang tận hưởng cuộc sống những ngày này?
그 사람들은 어떻게 높은 특권을 향유하는지 알고 있을까요? (geu saramdeureun eoddeokhe nopheun theukkwoneul hyangyuhaneunji algo isseulggayo?)
Bạn có nghĩ rằng những người đó biết họ được hưởng những đặc quyền tuyệt vời như thế nào không?
나는 때로는 혼자서 있는 것을 즐겁다고 생각해. (naneun ddaeroneun honjaseo inneun geoseul jeulgeobdago saengkakhae.)
Tôi nghĩ đôi khi thật thú vị khi ở một mình.
나는 바에서 근무하는 내 일을 즐겨. (naneun baeseo geunmuhaneun nae ireul jeulgyeo.)
Tôi thích công việc của tôi tại quán bar.
나는 운동을 즐기지 않아. (naneun undongeul jeulgiji anha.)
Tôi không thích tập thể dục.
어떤 스포츠를 즐겨? (Eoddeon seuphocheureul jeulgyeo?)
Bạn thích môn thể thao nào?
Bây giờ bạn đã biết cách nói “tận hưởng” bằng tiếng Hàn rồi chứ, trong các bài viết tiếp theo chúng ta sẽ cùng tìm hiểu nhiều từ vựng hay ho khác nữa, cùng đón đợi nhé!