Sử dụng quán dụng trong tài liệu tiếng Hàn
마음이 가볍다: trút được nỗi lo , nhẹ lòng
바가지를 긁다: vợ cằn nhằn chồng
바가지를 쓰다: mua đắt , mua hớ
사랑에 빠지다: sa vào bẫy tình , yêu mất rùi
세상을 뜨다: chết, qua đời
어깨가 가볍다: nhẹ trách nhiệm
인상이 깊다: để lại ấn tượng tốt
풀이 없다: mất tinh thần , không có khí thế
휼물을 떨다 : giả bộ khờ khạo để làm điều xấu nà
약육강식: kẻ mạnh lấn kẻ yếu
어깨를 걸다: sát cánh bên nhau
암흑 시대: thời kỳ đen tối, khổ sở
앞뒤도 모르다 : không có lễ độ, lễ nghĩa
앞뒤를 재다: suy tính trước sau , đắn đo
앞뒤가 (안) 맞다: đầu đuôi mâu thuẫn
소아 방적 : chưa hoàn thành về nhân cách , nông nổi cực đoan.
가슴을 울리다 : làm xúc động, Làm cảm động
가슴을 태우다: lo cháy ruột gan, Lo lắng vô cùng
나이가 아깝다: không chính chắn như lứa tuổi , Không đúng tuổi
날이 새다: việc thành công cốc , Việc hỏng
다리를 놓다: làm mối , làm trung gian
달이 차다: đầy 9 tháng 10 ngày , đến kỳ sinh nở
마음을 쓰다: chú ý tới , quan tâm
소식이 깡통이다: hoàn toàn mù tịt về tình hình.
목에 힘을 주다 : ra vẻ ta đây, khoe khoang, tự hào, nói quá mức.
목을 걸다: quyết chí , lấy tính mạng ra bảo đảm
목이 잘리다 : phế truất , bị mất chức
만사 형통: vạn sự như ý nhé
논골이 시다/ 시리다: không đẹp mắt chút nào
눈물을 삼키다 : nuốt nước mắt vào chịu đựng oan ức đắng cay.
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá học tiếng Hàn
어깨를 걸다: Móc vai
목을 걸다: Treo cổ
목이 잘리다: Bị cắt cổ
가슴을 태우다: lo cháy ruột gan, Lo lắng vô cùng
태우다: chở giúp
날이 새다: việc thành công cốc , Việc hỏng
새다: thủng,rò rỉ
마음이 가볍다: nhẹ lòng, trút được nỗi lo
사랑에 빠지다: yêu mất rùi, sa vào bẫy tình
바람을 넣다: xuối giục, gây cho, thổi thêm vào, xúi vào
바람을 맞다: bị ai đó cho leo cây, cho lỡ cuộc gặp.
바람을 쐬다 : đón gió, hóng gió, đi đổi gió,tạm đi ra nước ngoài để thay đổi không khí, du lịch
바람을 일으키다: dấy lên phong trào, lôi kéo sự quan tâm
바람을 잡다: đánh lừa mắt ai, làm lạc hướng suy nghĩ của ai.
바람나다 : sinh ra chuyện đi ngoại tình
발을 벗고 나서다: rất tích cực trong một việc gì
발을 끊다: cắt đứt quan hệ, không đi lại với nhau nữa
발이 넓다: quen biết nhiều người , người quan hệ rộng rãi
발을 구르다: tiếc nuối, tiếc ngẩn ngơ
바닥이 없다:ko có đáy, ý nói người có lòng tham vô độ
바닥을 기다: tụt lại phía sau, hạng bét, tụt hậu
바늘과 실 : mối quan hệ mật thiết như cá với nước
바꾸어 말하다: nói cho dễ hiểu hơn là , nói cách khác
반기를 들다: đứng lên để phản đối ý kiến của ai đó ….
머리에 피도 안 마르다 : còn nhỏ mà ranh mãnh , con nít ranh
Trên đây là tổng hợp 55 quán dụng từ căn bản nhất trong bộ tài liệu học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mà Trung tâm tiếng Hàn SOFL muốn chia sẻ đến các bạn. Chúc các bạn học tập thành công!