40 cặp từ vựng trái nghĩa trong tiếng Hàn chúng ta bắt gặp trong giao tiếp hàng ngày mà Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ sau đây chỉ cần nghe một lần là thuộc luôn.
1. 작다 : nhỏ >< 크다 : to
2. 적다 : ít >< 많다 : nhiều
3. 빠르다:nhanh >< 느리다 :chậm
4. 늦다 : muộn >< 일찍 (이르다) Sớm
5. 높다 : cao >< 낮다 : thấp
6. 예쁘다: đẹp >< 못생기다: xấu
7. 차갑다:lạnh >< 뜨겁다 :nóng
8. 춥다 : lạnh >< 덥다: nóng ( thời tiết)
9. 시원하다: mát mẻ >< 따뜻하다: ấm áp
10. 좋다 : tốt >< 나쁘다 : xấu
11. 시끄럽다: ồn ào >< 조용하다 : im lặng
12. 똑똑하다: thông minh >< 멍청하다 : ngốc, đần
13. 젖다 : ướt >< 마르다 : khô
14. 무겁다 : nặng >< 가볍다 : nhẹ
15. 딱딱하다 : cứng >< 부드럽다 : mềm
16. 얕다 :nông >< 깊다 : sâu
17. 새롭다 : mới >< 낡다 : lâu , cũ
18. 행복하다:hạnh phúc >< 불행하다: bất hạnh
19. 슬프다 : buồn >< 기쁘다.vui
20. 젊다 : trẻ >< 늙다 : già
21. 길다 : dài >< 짧다 : ngắn
22. 비싸다 : đắt >< 싸다 : rẻ
23. 두껍다 : dày >< 얇다: mỏng
34. 좁다 : hẹp >< 넓다 : rộng
35. 연하다: nhạt >< 진하다 : đậm
36. 쉽다 : dễ >< 어렵다 : khó
37. 강하다 : mạnh mẽ >< 약하다:yếu
38. 가난하다 : nghèo >< 풍부하다 : giàu, phong phú
39. 낯익다 : quen >< 낯설다 : lạ lẫm
40. 팔다: bán >< 사다: mua