Đào tạo cung cấp nguồn nhân lực am hiểu về ngôn ngữ, đất nước, con người Hàn Quốc; và năng lực chuyên môn vững vàng, đáp ứng được yêu cầu của doanh nghiệp, xã hội.
a) Kiến thức
b) Kỹ năng
c) Thái độ
d) Vị trí sau khi tốt nghiệp khoá học (toàn khoá)
e) Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp khoá học
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 800 tiết
4. Đối tượng tuyển sinh: tất cả các học viên có nhu cầu trở thành biên – phiên dịch tiếng Hàn hoặc có nhu cầu học tiếng Hàn, có mong mốn sử dụng tiếng Hàn phục vụ công việc.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
6. Thang điểm: Học viên kết thúc mỗi một chương trình sẽ phải tham gia kì thi phân cấp, mỗi cấp sẽ tổng hợp điểm và làm căn cứ cấp bằng
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần)
STT 순서 | Mã học phần 기호 | Tên môn học 교과목명 | Số Tiết 시간 | Ghi chú 주의 |
2. Khối kiến thức toàn khoá | 800 |
| ||
2.1. Kiến thức kĩ năng tiếng ( cơ sở/ 8 cấp ) 한국어 기능 수업 |
|
| ||
1 | KOR1 | Tiếng Hàn nghe 1 한국어 듣기 1 |
|
|
2 | KOR2 | Tiếng Hàn nói 1 한국어 말하기 1 |
|
|
3 | KOR3 | Tiếng Hàn đọc 1 한국어 읽기 1 |
|
|
4 | KOR4 | Tiếng Hàn viết 1 한국어 쓰기 1 |
|
|
5 | KOR5 | Tiếng Hàn nghe 2 한국어 듣기 2 |
|
|
6 | KOR6 | Tiếng Hàn nói 2 한국어 말하기 2 |
|
|
7 | KOR7 | Tiếng Hàn đọc 2 한국어 읽기 2 |
|
|
8 | KOR8 | Tiếng Hàn viết 2 한국어 쓰기 2 |
|
|
9 | KOR9 | Tiếng Hàn nghe 3 한국어 듣기 3 |
|
|
10 | KOR10 | Tiếng Hàn nói 3 한국어 말하기 3 |
|
|
11 | KOR11 | Tiếng Hàn đọc 3 한국어 읽기 3 |
|
|
12 | KOR12 | Tiếng Hàn viết 3 한국어 쓰기 3 |
|
|
13 | KOR13 | Tiếng Hàn nghe 4 한국어 듣기 4 |
|
|
14 | KOR14 | Tiếng Hàn nói 4 한국어 말하기 4 |
|
|
15 | KOR15 | Tiếng Hàn đọc 4 한국어 읽기 4 |
|
|
16 | KOR16 | Tiếng Hàn viết 4 한국어 쓰기 4 |
|
|
17 | KOR17 | Tiếng Hàn nghe 5 한국어 듣기 5 |
|
|
18 | KOR18 | Tiếng Hàn nói 5 한국어 말하기 5 |
|
|
19 | KOR19 | Tiếng Hàn đọc 5 한국어 읽기 5 |
|
|
20 | KOR20 | Tiếng Hàn viết 5 한국어 쓰기 5 |
|
|
21 | KOR21 | Tiếng Hàn nghe 6 한국어 듣기 6 |
|
|
22 | KOR22 | Tiếng Hàn nói 6 한국어 말하기 6 |
|
|
23 | KOR23 | Tiếng Hàn đọc 6 한국어 읽기 6 |
|
|
24 | KOR24 | Tiếng Hàn viết 6 한국어 쓰기 6 |
|
|
25 | KOR25 | Tiếng Hàn nghe 7 한국어 듣기 7 |
|
|
26 | KOR26 | Tiếng Hàn nói 7 한국어 말하기 7 |
|
|
27 | KOR27 | Tiếng Hàn đọc 7 한국어 읽기 7 |
|
|
28 | KOR28 | Tiếng Hàn viết 7 한국어 쓰기 7 |
|
|
29 | KOR29 | Tiếng Hàn nghe 8 한국어 듣기 8 |
|
|
30 | KOR30 | Tiếng Hàn nói 8 한국어 말하기 8 |
|
|
31 | KOR31 | Tiếng Hàn đọc 8 한국어 읽기 8 |
|
|
32 | KOR32 | Tiếng Hàn viết 8 한국어 쓰기 8 |
|
|
2.2. Kiến thức biên – phiên dịch 통.번역 기능 수업 | 200 |
| ||
1 | KOR33 | Phiên dịch tiếng Hàn (tin/ hợp đồng/ hội thoại,…) 통역 (뉴스, 계약, 회화) |
|
|
2 | KOR34 | Biên dịch tiếng Hàn (tin/ hợp đồng/ hội thoại,…) 번역 (뉴스, 계약, 회화) |
|
|
3 | KOR35 | Biên phiên dịch - Nghiệp vụ văn phòng 사무한국어 |
|
|
4 | KOR36 | Biên – phiên dịch thương mại 비즈니스 한국어 통번역 |
|
|
5 | KOR37 | Kĩ năng giải đề TOPIK nghe |
|
|
6 | KOR38 | Kĩ năng giải đề TOPIK viết |
|
|
7 | KOR39 | Kĩ năng giải đề TOPIK đọc |
|
|
Tổng cộng toàn khóa | 800 |
|
8.1 Kế hoạch đào tạo
STT | Mã HP | Tên học phần | Số Tiết | Ghi chú |
| |
---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||
Cấp 1 ( 1 급) | 150 | 1 tiết = 1 tiếng |
| |||
1 |
| Tiếng Hàn nghe 1 한국어 듣기 1 |
|
|
| |
2 |
| Tiếng Hàn nói 1 한국어 말하기 1 |
|
|
| |
3 |
| Tiếng Hàn đọc 1 한국어 읽기 1 |
|
|
| |
4 |
| Tiếng Hàn viết 1 한국어 쓰기 1 |
|
|
| |
Cấp 2 ( 2급) | 150 |
|
| |||
5 |
| Tiếng Hàn nghe 2 한국어 듣기 2 |
|
|
| |
6 |
| Tiếng Hàn nói 2 한국어 말하기 2 |
|
|
| |
7 |
| Tiếng Hàn đọc 2 한국어 읽기 2 |
|
|
| |
8 |
| Tiếng Hàn viết 2 한국어 쓰기 2 |
|
|
| |
9 |
| Dịch 1 통.번역 1 |
|
|
| |
Thi hết cấp (lần 1) (시함 1) |
|
|
| |||
Học viên phải đảm bảo kiến thức tiếng Hàn sơ cấp 1/6 |
| |||||
Cấp 3 (3 급) | 150 |
|
| |||
1 |
| Tiếng Hàn nghe 3 한국어 듣기 3 |
|
|
| |
2 |
| Tiếng Hàn nói 3 한국어 말하기 3 |
|
|
| |
3 |
| Tiếng Hàn đọc 3 한국어 읽기 3 |
|
|
| |
4 |
| Tiếng Hàn viết 3 한국어 쓰기 3 |
|
|
| |
Cấp 4 (4 급) | 150 |
|
| |||
5 |
| Tiếng Hàn nghe 4 한국어 듣기 4 |
|
|
| |
6 |
| Tiếng Hàn đọc 4 한국어 읽기 4 |
|
|
| |
7 |
| Tiếng Hàn nói 4 한국어 말하기 4 |
|
|
| |
8 |
| Tiếng Hàn viết 4 한국어 쓰기 4 |
|
|
| |
9 |
| Dịch 2 통.번역 2 |
|
|
| |
THI HẾT CẤP (lần 2) 시험 2 |
|
|
| |||
Học viên phải đạt tối thiểu trình độ sơ cấp 2/6 |
| |||||
Cấp 5 (5 급) |
|
|
| |||
1 |
| Tiếng Hàn nghe 5 한국어 듣기 5 |
|
|
| |
2 |
| Tiếng Hàn nói 5 한국어 말하기 5 |
|
|
| |
3 |
| Tiếng Hàn đọc 5 한국어 읽기 5 |
|
|
| |
4 |
| Tiếng Hàn viết 5 한국어 쓰기 5 |
|
|
| |
Cấp 6 (6 급) |
|
|
| |||
5 |
| Tiếng Hàn nghe 6 한국어 듣기 6 |
|
|
| |
6 |
| Tiếng Hàn nói 6 한국어 말하기 6 |
|
|
| |
7 |
| Tiếng Hàn đọc 6 한국어 읽기 6 |
|
|
| |
8 |
| Tiếng Hàn viết 6 한국어 쓰기 6 |
|
|
| |
9 |
| Dịch 3 통.번역 3 |
|
|
| |
THI HẾT CẤP ( lần 3) 시험 3 |
|
|
| |||
Học viên phải đạt trình độ tiếng Hàn cấp 3/6 |
| |||||
Cấp 7 (7 급) |
|
|
| |||
1 |
| Tiếng Hàn nghe 7 한국어 듣기 7 |
|
|
| |
2 |
| Tiếng Hàn nói 7 한국어 말하기 7 |
|
|
| |
3 |
| Tiếng Hàn đọc 7 한국어 읽기 7 |
|
|
| |
4 |
| Tiếng Hàn viết 7 한국어 쓰기 7 |
|
|
| |
Cấp 8 (8 급) |
|
|
| |||
5 |
| Tiếng Hàn nghe 8 한국어 듣기 8 |
|
|
| |
6 |
| Tiếng Hàn nói 8 한국어 말하기 8 |
|
|
| |
7 |
| Tiếng Hàn đọc 8 한국어 읽기 8 |
|
|
| |
8 |
| Tiếng Hàn viết 8 한국어 쓰기 8 |
|
|
| |
9 |
| Dịch 4 통.번역 4 |
|
|
| |
THI HẾT CẤP ( lần 4) - 시험 4 |
| |||||
Học viên phải đạt trình độ tiếng Hàn cấp 4/6 |
| |||||
Cấp 9 (9 급) | 200 |
|
| |||
1 |
| Biên dịch tiếng Hàn (tin/ hợp đồng/ hội thoại,…) 번역 (뉴스, 계약, 회화) |
|
|
| |
2 |
| Phiên dịch tiếng Hàn (tin/ hợp đồng/ hội thoại,…) 통역 (뉴스, 계약, 회화) |
|
|
| |
3 |
| Biên phiên dịch - Nghiệp vụ văn phòng 사무한국어 |
|
|
| |
4 |
| Biên – phiên dịch thương mại 비즈니스 한국어 통번역 |
|
|
| |
Kĩ năng giải đề TOPIK | 100 |
|
| |||
1 |
| Kĩ năng giải đề TOPIK nghe 토픽 시험 문제 풀기 (듣기) |
|
|
| |
2 |
| Kĩ năng giải đề TOPIK đọc 토픽 시험 문제 풀기 (읽기) |
|
|
| |
3 |
| Kĩ năng giải đề TOPIK viết 토픽 시험 문제 풀기 (쓰기) |
|
|
| |
TỔNG CỘNG TOÀN KHÓA | 880 |
|
|
Ghi chú:
8.2 Hướng dẫn thực hiện chương trình
1. Chương trình giáo dục đại học này được thiết kế dựa trên văn bản sau:
2. Yêu cầu đối với học viên và giảng viên
- Giáo viên phụ trách và giáo viên chủ nhiệm có trách nhiệm theo dõi việc thực hiện đầy đủ các danh mục các học phần theo đúng quy định của khung chương trình đào tạo.
- Đề cương chi tiết học phần kèm theo chương trình này là cơ sở để theo dõi, kiểm tra việc thực hiện nề nếp; thực hiện nội dung giảng dạy và nội dung của các đề thi kết thúc học phần.
- Giáo viên giảng dạy mỗi học phần có trách nhiệm thực hiện đầy đủ và có chất lượng cao các nội dung dạy và học trong đề cương chi tiết môn học; đảm bảo chính xác phân phối tỷ lệ giờ: Lý thuyết, thảo luận, bài tập thực hành, tự học.
-Khi học xong các môn theo qui định trong khung chương trình đào tạo thì học viên mới được xét cấp bằng tốt nghiệp.
9. Mô tả vắn tắt nội dung và đề cương chi tiết các học phần
9.1 Mô tả vắn tắt các môn học
Sau khi hoàn thành cấp 1, học viên có thể thi đỗ Topik 1 – level 1 thuộc 800 từ vựng và một số cấu trúc ngữ pháp đơn giản. Ở trình độ này, học viên có thể nói được những câu cơ bản, nghe hiểu được những câu đơn giản trong sinh hoạt và cuộc sống thực tế về các chủ đề: giới thiệu bản thân, gọi thức ăn, mua đồ, sở thích, thời tiết, gia đình.
Sau khi hoàn thành cấp 2, học viên có thể đạt cấp độ topik 3 – level 3 học viên có vốn từ vựng tiếng hàn từ 1500 – 2000 từ. Học viên ở trình độ topik 1 –level 2 có thể hiểu và sử dụng được các đoạn văn theo chủ đề, tự tin giao tiếp bằng tiếng hàn tại các nơi công cộng như ngân hàng, bưu điện…
Sau khi hoàn thành cấp 3, học viên có thể đạt cấp độ topik 3 – level 3, học viên sẽ không gặp trở ngại trong quá trình giao tiếp hằng ngày tại Hàn Quốc, có thể hiểu và biểu hiện cảm xúc của mình theo các chủ đề và viết thành đoạn văn, sử dụng các chức năng ngôn ngữ để duy trì mối quan hệ cộng đồng và sử dụng các thiết bị công cộng.
Sau khi hoàn thành cấp 4, học viên có thể đạt cấp độ topik 4 – level 4. Học viên đạt được trình độ này có thể đọc hiểu được nội dung các tờ báo bằng tiếng hàn, tự tin giao tiếp trong cuộc sống cũng như trong quá trình làm việc. Có thể dễ dàng tìm hiểu về văn hóa, con người của Hàn Quốc, từ đó có thêm nhiều mối quan hệ mới, biết thêm các kiến thức về xã hội và được sử dụng tiếng Hàn một cách thường xuyên.
Sau khi hoàn thành môn học, học viên sẽ hiểu biết về các phương pháp dịch làm nền tảng trong việc biên dịch hoặc phiên dịch Hàn Việt, Việt Hàn.
Sau khi hoàn thành môn học, học viên sẽ hiểu biết về các từ vựng chuyên ngành về kinh tế, thương mại, quản trị cũng như tìm hiểu tiếng Hàn chuyên ngành qua các hợp đồng thương mại, hợp đồng kinh tế...
Sau khi hoàn thành môn học, học viên sẽ hiểu biết về dịch các tài liệu thực tế theo từng chủ đề : thuê nhà, ngoại thương, lĩnh vực chuyên môn (tập trung kinh tế, thương mại) v.v...theo phong cách văn phạm Hàn Quốc.
Sau khi hoàn thành môn học, học viên sẽ hiểu biết về các kỹ năng khi phiên dịch thực tế, các tình huống dịch cũng như kỹ thuật cơ bản khi dịch.
Sau khi hoàn thành môn học, học viên sẽ hiểu biết về các kỹ năng giao tiếp và ứng xử trong văn phòng cũng như cách thức soạn thảo văn bản, thư tín giao dịch, sắp xếp tổ chức chuyến đi công tác cho lãnh đạo, tổ chức hội họp, quản lý, lưu trữ tài liệu và cách thức sử dụng các thiết bị văn phòng, phiên dịch được các tài liệu và tình huống sử dụng trong môi trường văn phòng.
Sau khi hoàn thành môn học, học viên có kĩ năng giải đề thi năng lực tiếng Hàn (Test of proficiency in Korea), do Viện giáo dục quốc tế quốc gia Hàn Quốc tổ chức thi và cấp chứng chỉ. Học viên sẽ biết cách nhận định đề và các mẹo, phương pháp giải đề, trực tiếp thực hành giải đề sao cho có đủ kiến thức đạt trình độ Trung – cao cấp.
Giáo trình và chương trình khung mỗi môn có bảng danh sách đi kèm
Biên soạn
Nguyễn Di An (Việt)