Nghành luật trong tiếng Hàn
>> Tổng hợp bí quyết học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả.
검사:[geomsa]: Giám định
검찰청:[geom chal cheong] Cơ quan kiểm sát
공범:[gong beom]: Các bộ luật của nhà nước
기업법:[gieob beob]: Luật doanh nghiệp
노동법:[nodongbeob]: Luật lao động
경쟁 법 [gyeon gjaeng beob]: Luật cạnh tranh
관세법: [gwanse beob ]: Luật Hải Quan
개인소득법:[gaeinsodeugbeob]: Luật thuế thu nhập cá nhân
거주 법:[geoju beob]: Luật cư trú
검문하다:[geommunhada]: Tiến hành kiểm soát, lục soát
공소: [gong so]:Công tố
공소:[gong so]: Kháng án
공소시효:[gong sosi hyo]: Thời gian hiệu lực để khiếu nại
구속영장:[gusog-yeong jang]: Lệnh bắt giam
가정법원:[gajeong beobwon]: Tòa án dân sự
기소:[giso]: Khởi tố
국민투표:[gugmintu pyo]: Toàn dân bỏ phiếu
국법: [gug beob]:Quốc pháp (Pháp luật của Quốc gia)
강력계: [gangly eo ggye]: Đội trọng án
강력범: [gangly eog beom]: Tội phạm nguy hiểm
검거하다: [geom geo hada]: Việc bắt giữ
검문소:[geommunso]:Trạm kiểm soát
기업도산 법:[gieobdosan beob]: Luật phá sản
노동쟁의:[nodongjaeng-ui]: Tranh chấp lao động
가해자:[ga hae ja]: Người gây hại
감방:[gambang]: Phòng giam
국제법:[gugje beob]: Luật quốc tế
국제변호사:[gugjebyeon hosa]: Luật sư quốc tế
가석방:[ gaseogbang]: Tạm tha
구치소:[gu chi so]: Trại tạm giam
국내법:[gugnaebeob]: Các điều luật trong nước
군의무법:[gun-ui mu beob]: Luật nghĩa vụ quân sự
규정: [gyujeong]: Các quy định
국회의원선거법: [gughoeuiwonseongeobeob]: Luật bầu cử đại biểu quốc hội
고소인:[go so in]: Bên nguyên đơn
고소장:[go so jang]: Đơn thưa kiện
교통법:[gyo tong beob]: Luật giao thông
강도:[gang do]:: Cướp
Cấu trúc từ vựng tiếng Hàn ngành luật
문서를 검사(조사)하다:[munseoleul geomsa(josa)hada]: Quyền giám định tài liệu
벌금:[beolgeum]: Tiền phạt
범법:[beombeob]: Phạm pháp
민법:[minbeob]: Luật dân sự
범법행위:[beom beob haeng-wi]: Hành vi phạm pháp
노조법:[nojobeob]: Luật công đoàn
단서:[danseo]: Đầu mối của vụ việc
벌칙:[beol chig] Các quy tắc xử phạt
단속하다: [dan so gha da]: Kiểm tra và xử phạt
벌:[beol]: Hình phạt
범법자[beom beo bja]:Kẻ phạm pháp
무역 법:[muyeog beob]: Luật thương mại
벌금형:[belgium hyeong]: Hình phạt xử phạt bằng tiền
무죄:[mu joe]: Người vô tội
묵비권:[mug bi gwon]: Có quyền im lặng
감옥: [gam-og]: Nhà tù
범죄:[beo mjoe]: Phạm tội
법:[beob]: Luật pháp
선거법:[seong eo beob]: Luật bầu cử
세법:[[se beob]: Luật thuế
수사기관:[[su sa gi gwan]: Cơ quan điều tra
법규정:[beob gyu jeong]: Các quy định của pháp luật
법령:[beonyeong]: Pháp lệnh
사회법:[[sahoe beob]: Các bộ luật liên quan đến xã hội
입법:[ib beob]: Lập pháp
수출입법:[suchul-ib beob]: Luật xuất nhập khẩu
사법기관:[sa beob gi gwan]: Cơ quan tư pháp
사법부:[saheo bbu]: Bộ tư pháp
신문 법:[sinmun beob]: Luật báo chí
입헌:[ib heon]: Lập hiến
토지법:[toji beob]: Luật đất đai
경범죄:[gyeong beom joe]: Phạm tội nhẹ
경제법:[gyeong je beob]: Tội phạm về kinh tế
고발:[go bal]: Tố cáo
고소 절차:[goso jeol cha]: Thủ tục liên quan đến tố cáo, khởi kiện
고소를 수리하다:[go so leul sulihada]: Thụ lý vụ kiện
고소를 취하하다:[gosoleul chwihahada]: Bãi nại
법안:[beob-an]: Dự thảo về luật
보석:[boseog]: Tiền bảo lãnh (để được tạm tha)
수사대:[su sa dae]: Đội điều tra
이혼소송:[i hon so song]: Vụ ly hôn
인권변호사:[ing won byeo nhosa]: Luật sư nhân quyền
법관:[beob gwan]: Nhân viên ngành luật
수사망:[su sa mang]: Mạng lưới điều tra
부동산경영법:[budongsangyeong-yeongbeob]:Luật kinh doanh bất động sản
부동산등기법:[[budongsandeung-gibeob]: Luật đăng ký bất động sản
불법:[bulbeob]: Phi pháp
사법:[sabeob]: Tư pháp
사법고시:[sa beob go si]: Kỳ thi sát hạch viên chức ngành luật pháp
통계법:[tong-gye beob]: Luật thống kê
법전:[beob jeon]: Bộ sách về luật
법정:[beob jeong]: Pháp đình
법조인:[beobjoin]: Người làm luật
변호사:[byeon ho sa]: Luật sư
변호인:[byeon ho in]: Người bào chữa
입찰 법:[ib chal beob]: Luật đấu thầu
대통령선거법:[daetonglyeongseongeobeob]: Luật bầu cử tổng thống
목격자:[mo ggyeogja]: Người chứng kiến
무법자:[mu beo bja]: Người coi thường pháp luật
민사:[minsa]: Dân sự
민사소송:[minsasosong]: Tố tụng dân sự
범행:[beom haeng]: Hành vi vi phạm pháp luật
Bạn có biết về du học Hàn Quốc ngành Luật
Hàn Quốc là Quốc gia rất coi trọng các nguyên tắc luật pháp, và ngày càng mở rộng mối quan hệ với các chuyên gia đào tạo trong và ngoài nước thuộc ngành luật. Khi đi du học Hàn Quốc ngành Luật bạn sẽ có cơ hội:
Được đào tạo chuyên sâu về hệ thống pháp luật tại Hàn Quốc và hệ thống luật pháp quốc tế. Điều đó sẽ giúp bạn có cách nhìn đa chiều, hiểu sâu hơn về các hình thức luật pháp trên thế giới, tích lũy thêm kinh nghiệm cho công việc sau này.
Bạn sẽ có cơ hội tham quan, thực tập và làm việc tại các tòa án và các cơ quan luật pháp. Từ đó học hỏi thêm về chuyên ngành của mình cùng các chuyên gia đầu ngành, các bậc tiền bối dày dặn kinh nghiệm trong nghề.
Sinh viên du học Hàn Quốc chuyên ngành Luật còn được giảng dạy 80% bằng tiếng Hàn không chỉ được duy trì bằng vốn tiếng Anh, mà các bạn còn được trau dồi và nâng cao khả năng tiếng Hàn của mình.
Đại học Luật - Đại học Quốc gia Seoul. Đây là trường Đại học có sự uy tín cực kỳ cao, đặc biệt với các bạn sinh viên muốn theo chuyên ngành luật.
Đại học Luật - Đại học Hàn Quốc. Ngôi trường này là điểm xuất phát của rất nhiều các quan chức trong ngành luật tại Hàn Quốc. Hiện nay có nhiều sinh viên tốt nghiệp tại trường Đại học Hàn Quốc giữ vị trí quan trọng thuộc ngành tư pháp, chính phủ và xã hội Hàn Quốc.
Trường Đại học Luật và Kinh doanh quốc tế. Đây là ngôi trường hàng đầu thuộc chuyên ngành luật quốc tế tại đất nước Hàn Quốc. Khi bạn theo học ngành Luật tại đây, các chương trình được giảng dạy bằng 100% tiếng Anh. Ngoài ra sinh viên còn có cơ hội thực tập tại các quốc gia nổi tiếng về đào tạo Luật pháp như Pháp, Thụy Sĩ, Mỹ, Anh, …
Hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học ngay 100 từ vựng tiếng Hàn thuộc chuyên ngành Luật. Chúc các bạn sẽ lựa chọn được ngành học và công việc phù hợp nhất với mình.