Nội dung bài viết

Dùng sơ đồ tư duy - Mind map để học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề phần 2

Ở phần 1, Hàn Ngữ SOFL đã hướng dẫn bạn cách chọn từ khóa chính, phụ và vẽ sơ đồ Mind map. Phần 2 này, chúng tôi sẽ bật mí cho bạn những quy tắc khi thực hiện sơ đồ tư duy và tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng Hàn thông dụng.

 

tu vung tieng han thong dung

Học từ vựng tiếng Hàn thông dụng bằng sơ đồ Mind map

 

Phần 2: Từ vựng tiếng Hàn thông dụng

 

1. Các quy tắc khi thực hiện sơ đồ tư duy

 

Khi vẽ sơ đồ tư duy, bạn nên tuân thủ những quy tắc sau:

- Sơ đồ tư duy được vẽ, viết theo hướng bắt nguồn từ chính giữa di chuyển ra phía ngoài, và được đọc theo chiều kim đồng hồ. Chính vì vậy, bạn hãy chia đều các khoảng bên ngoài để trình bày và nên phác thảo trước các phần để sơ đồ được cân đối.

- Các ý nên được triển khai một cách liên tục và logic để duy trì sự liên kết giữa các nhánh, các ý.

- Không cần tẩy xóa, sửa chữa quá nhiều vì mỗi lần như thế sẽ làm cho sơ đồ của bạn xấu đi, nhìn bẩn và không đẹp mắt.

- Nếu có thể, hãy dùng những biểu tượng và mô hình để cho sơ đồ thêm sinh động, thú vị. Tuy nhiên nếu là ý phụ thì không vẽ hình quá to, như vậy sẽ làm mất đi không gian của sơ đồ.

- Không viết quá nhiều từ vựng trong một sơ đồ, mỗi sơ đồ sẽ chỉ gói gọn trong 40 đến 60 từ. Những từ còn lại, vẽ thêm một sơ đồ tiếp để học sau.

- Viết tất cả những gì mình nghĩ được cho dù nó có ngớ ngẩn, ngu ngốc, buồn cười đến đâu chăng nữa. Đôi khi những ý tưởng “điên rồ” đó lại là những ý tưởng cực kỳ độc đáo và sáng tạo mà chính chúng sẽ làm cho bạn ấn tượng hơn với kiến thức.

 

mind map

Nguồn: brzii.com

Xem thêm >>

Thả thính Crush bằng từ vựng tiếng Hàn giao tiếp chất lừ

Gom siêu tốc - xử lý nhanh từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí

Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề khách sạn, nhà nghỉ

2. Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

 

  • Chủ đề trường học - 학교

Nhánh 1. Lớp học:

• 동창: Bàn học sinh

• 교실: Phòng học

• 칠판: Bảng đen

• 책상: Bàn học

• 컴퓨터: Máy vi tính

• 책: Sách

• 초크: Phấn

• 공책: Vở

• 창문: Cửa sổ

• 문: Cửa ra vào

• 선풍기: Quạt

• 형과등: Bóng đèn

Nhánh 2. Ngoài lớp (sân trường):

• 쓰레기통: Thùng rác

• 복도: Hành lang

• 계단: Cầu thang

• 기숙사: Kí túc xá

• 화장실: Nhà vệ sinh

• 복도: Hành lang

• 계단: Cầu thang

• 학과 사무실: Văn phòng khoa

• 실험실: Phòng thí nghiệm

• 자동판매기: Máy bán hàng tự động

• 분수대: Đài phun nước

• 도서관: Thư viện

• 운동장: Sân vận động

Nhánh 3. Chức vụ:

• 대학생: Sinh viên

• 일학년: Năm thứ nhất

• 이 학년: Năm thứ hai

• 삼학년: Năm thứ ba

• 사학년: Năm thứ 4

• 교수님: Giáo sư

• 선생님: giáo viên

• 교장: hiệu trưởng

• 학생: học sinh

• 석사: thạc sĩ

• 학사: cử nhân

• 교장: hiệu trưởng

• 부 교장: hiệu phó

 

Chủ đề gia đình - 가족

Nhánh 1: Đồ dùng trong gia đình (có thể chia ra các nhánh nhỏ hơn như đồ dùng phòng bếp, phòng ngủ, phòng khách, phòng vệ sinh):

• 창문: Cửa sổ

• 책장: Tủ sách

• 문: Cửa

• 전화: Điện thoại

• 열쇠: Chìa khóa

• 형광등: Đèn huỳnh quang

• 책상: Bàn đọc sách

• 식탁: Bàn ăn

• 세탁기: Máy giặt

• 커튼: Rèm cửa sổ

• 거울: Gương

• 옷장: Tủ quần áo

• 침태: Giường

• 벽: Tường

• 의자: Ghế

• 냉장고: Tủ lạnh

• 초인중: Chuông cửa

• 석쇠: Bếp than

• 연탄: Than

• 안락 의자:  Ghế dài

• 공구 창고: Nhà kho

• 헤지 가위: Kéo cắt cỏ

• 삽: Xẻng

Nhánh 2. Xưng hô trong gia đình:

• 할머니: Bà

• 친할아버지: Ông nội

• 친할머니: Bà nội

• 외할머니: Bà ngoại

• 외할아버지: Ông ngoại

• 어머니: Mẹ ,má

• 아버지: Bố, ba

• 나: Tôi

• 오빠: Anh (em gái gọi)

• 형: Anh (em trai gọi)

• 언니: Chị (em gái gọi)

• 누나: Chị (em trai gọi)

• 매형: Anh rể (em trai gọi)

• 형부: Anh rể (em gái gọi)

• 형수: Chị dâu

• 동생: Em

• 남동생: Em trai

• 여동생: Em gái

• 매부: Em rể (đối với anh vợ)

• 제부: Em rể (đối với chị vợ)

• 조카: Cháu

 

  • Chủ đề động vật - 동물. Có thể chia các nhánh như con vật biết bay, bò sát, động vật nguy hiểm…)

Nhánh 1. Động vật nuôi trong gia đình:

• 개: Chó

• 강아지: Chó con, cún con

• 거위: Ngỗng

• 고양이: Mèo

• 닭: Gà

• 돼지: Lợn(Heo)

• 말: Ngựa

• 물소: Trâu

• 새: Chim

• 소: Bò

• 양: Cừu

Nhánh 2. Động vật dưới nước:

• 게: Con Cua

• 문어: Bạch tuộc

• 악어: Cá sấu

• 하마: Hà mã

• 고래: Cá heo

• 악어: Cá sấu

• 거북: Con rùa

• 물개: Rái cá

• 가오리: Cá đuối

• 갈치: Cá đao

• 메기: Cá trê

• 상어: Cá mập

• 돌고래: Cá voi

• 잉어: Cá chép

• 금붕어: Cá vàng

• 숭어: Cá chuối(cá quả)

• 해마: Cá ngựa

• 오징어: Mực

• 낙지: Bạch tuộc nhỏ

• 불가사리: Sao biển

 

Lưu ý: Trên đây là những từ vựng cơ bản nhất, không phải tất cả các từ vựng của mỗi chủ đề. Bạn hãy bổ sung thêm vào sơ đồ của mình cho hoàn chỉnh hơn.

Trên đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng quen thuộc nhất mà Hàn Ngữ SOFL giới thiệu đến bạn. Hãy viết hoặc vẽ chúng vào trong sơ đồ tư duy của bạn. Chúng ta sẽ học nó hàng ngày như thế nào cho hiệu quả? Hãy xem tiếp phần 3: Học từ vựng tiếng Hàn với Mind map mỗi ngày của chúng tôi nhé!

 

Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông