Nội dung bài viết

Gom siêu tốc - xử lý nhanh từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí

Bạn có muốn tìm hiểu về các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí? Nếu bạn đang chuẩn bị cho mình kế hoạch trở thành nhân viên, hay du học học ngành này, hãy cùng tiếng Hàn SOFL xem bài viết dưới đây.

 

tu vung tieng han nganh co khi

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí

 

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí thông dụng

 

Để giúp người học sử dụng hệ thống từ vựng tiếng Hàn theo chuyên ngành phân loại từ khó đến dễ, chúng tôi sẽ chia chủ đề bài học ngày hôm nay là hai phần chính.

Phần đầu tiên là tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn liên quan đến cơ khí máy móc nhưng các bạn thường xuyên nhìn thấy hoặc có trong đồ dùng vật dụng của gia đình mình:

  • 펜치: cái kìm

  • 이마: cái kìm dùng để cắt dây thép

  • 몽기: cái mỏ lết

  • 스패: cái cờ lê

  • 드라이버: cái tô vít

  • 십자드라이버: Loại tô vít múi

  • 일자 드라이버: Loại tô vít cạnh

  • 가위: cái kéo

  • 칼: con dao

  • 망치: cái búa

  • 너트: ốc

  • 드라이버: tô vít

  • 우레탄망치: loại búa nhựa

  • 파스크립: loại kìm chết

  • 기리: mũi khoan

  • 탭빈유: dầu bôi mũi khoan

  • 구리스: mỡ (dùng trong máy móc)

  • 야순이 (줄): dũa

  • 연마석: đá mài

  • 볼트: ốc vít

  • 경첩: bản lề

  • 전단기: máy cắt

  • 톱날: lưỡi cưa

  • 드릴: khoan tay

  • 부루방: khoan tay có giá đỡ cố định

  • 용접: máy hàn

  • 일자드라이버: tô vít 1 cạnh

 

tu vu tieng han

Ngành cơ khí trong nhà máy

 

Từ vựng tiếng Hàn ngành cơ khí trong nhà máy

 

Dưới đây là hệ thống các từ vựng tiếng Hàn liên quan đến các thuật ngữ, máy móc đặc thù trong ngành cơ khí. Khi các bạn học chuyên ngành, đây sẽ là những từ vựng tiếng Hàn vô cùng cần thiết và quan trọng.

리머: mũi doa

각인: bộ khắc (số, chữ)

파: dây cẩu được kết từ sợi

용접봉: que hàn

사포: giấy ráp

압축기: máy nén khí

임팩트: máy vặn ốc tự động

연마석: đá mài

연마기: máy mài

가본: chổi than

텝 마이크로메타: Panme đo độ sâu

보링: máy phay, tiện

크레인(휘스트): máy cẩu

각인: bộ khắc(số,chữ)

밀링: máy phay

그라인더: máy mài

노기스: thước kẹp

디지털 노기스: thước kẹp điện tử

프레스: máy đột dập

꾸사리: dây xích cẩu sản phẩm

커터날: đá cắt sắt

야스리: dũa

노기스: thước kẹp

고무망치: búa cao su

기아이발: bút kẻ tôn

꾸사리: dây xích dùng cẩu sản phẩm

경도계: đồng hồ đo độ cứng

경도기: máy đo độ cứng của kim loại

경도계: đồng hồ đo độ cứng

압축기: máy nén khí

에어컨: xịt hơi

레디안: khoan bán tự động

선반: máy tiện tay

칼: dao

커터날: đá cắt sắt

크레인(호이스트): máy cẩu

커터날(카타날): đá cắt sắt

시엔시(CNC): máy tiện CNC

레디알: máy bán tự động

밀링: máy phay

마이크로: thước tròn

방전가공 시엔시 머신: máy cắt dây EDM

볼트: bulong

보루방: khoan tay có giá đỡ cố định

보링: máy phay,khoan,tiện tổng hợp

사포: giấy ráp

디지털노기스: thước kẹp điện tử

리머: mũi doa

선반:máy tiện tay

스페너: cờ lê

시엔시: máy gia công CNC

십자드라이버: tô vít 4 cạnh

샌딩기: máy thổi lớp mảng bám trong cơ khí

용접봉: que hàn

용접: máy hàn

에어컨: máy lạnh

자석: nam châm điện

진동로: máy xử lý nhiệt thô

절단기: máy cắt

터닝시엔시머신: máy tiện CNC thuộc hệ FAGOR

탭: mũi ren

파이프렌치: kìm vặn tuýp nước

파: vật thẳng cứng để cách điện và nhiệt

프레스: máy đột dập

절삭유: dầu pha với nước làm mát mũi khoan

Các bạn đã học được những từ nào trong nhóm các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử trên đây rồi? SOFL chúc bạn sẽ học tập thật tốt và thành công với công việc phù hợp, song hành với tiếng Hàn.

 

Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông