Người lạ ơi bằng tiếng Hàn
낯선 사람아!
Người lạ ơi!
Tôi lạc quan giữa đám đông, nhưng khi 1 mình thì lại không
내가 사람들 속에서는 긍정적인 사람이지만 혼자만 있으면 그렇지 않아
Cố tỏ ra là mình ổn nhưng sâu bên trong nước mắt là biển rộng
괜찮은 척 하지만 속에서는 눈물 속 깊은 곳은 넓은 바다야
Lắm lúc chỉ muốn có ai đó, dang tay ôm lấy tôi vào lòng
그냥 누군가가 있기를 원할 때가 많아. 팔을 벌려 나를 품에 안아줄
Cho tiếng cười trong mắt được vang vọng cô đơn 1 lần rồi khỏi những khoảng trống.
눈에 웃음소리가 울려 퍼지고 한번의 외로움은 공허함에서 멀어져
Mang niềm tin phủ nắng nơi u uất để trời cảm xúc tìm về với mầm sống
슬픈 곳에 밝은 빛의 믿음을 가져와. 하늘이 생명을 찾는 것을 느낄 수 있게
Để nỗi buồn thôi bám víu màn đêm sương trên khoé mi ngày mai thôi ngừng đọng chỉ 1 lần thôi
슬픔이 밤이슬에 단지 눈썹 위에 달라 붙어 내일은 멈출 수 있게 한번만
... cho sự yếu đuối hôm nay thôi đợi mong
오늘의 약함이 끝나고 기대할 수 있게
Người lạ ơi ! người đến ủi an tâm hồn này được không ?
낯선 사람아! 이 마음에 위로의 말을 주러 와도 되는가?
Người lạ ơi ! Xin cho tôi mượn bờ vai
낯선 사람아! 나에게 어깨를 좀 빌려 줘
Tựa đầu gục ngã vì mỏi mệt quá
머리를 기대 쓰러지기 위해 너무 피곤하니까
Người lạ ơi ! Xin cho tôi mượn nụ hôn
낯선 사람아! 키스를 좀 빌려 줘
Mượn rồi tôi trả, đừng vội vàng quá
빌린 후에 돌려줄게, 서두르지 마
Người lạ ơi ! Xin hãy ghé mua giùm tôi
낯선 사람아! 나에게 들러서 사다 줘
Một liều quên lãng, để tôi thanh thản
망각의 약 1회분을 나를 편안하게 하기 위해
Người lạ ơi! Xin cho tôi mượn niềm vui
낯선 사람아! 나에게 기쁨을 좀 빌려 줘
Để lần yếu đuối này là lần cuối thôi...
이 약함이 마지막이 되기 위해
Học tiếng Hàn trực tuyến bằng tiếng Hàn
낯설다: lạ
긍정적이다: lạc quan
혼자: một mình
괜찮다: ổn
눈물: nước mắt
바다: biển
눈: mắt
웃음소리: tiếng cười
한번: một lần
외로움: nỗi cô đơn
믿음: niềm tin
하늘: bầu trời
생명: cuộc sống
밤: màn đêm
내일: ngày mai
멈추다: dừng lại
오늘: hôm nay
기대하다: mong đợi
어깨: vai
빌리다: mượn
머리: đầu
피곤하다: mệt mỏi
키스: nụ hôn
서두르다: vội vàng
망각의 약: liều thuốc quên lãng
기쁨: niềm vui
사다: mua
편안하게: thanh thản, thoải mái
약함: yếu đuối
마지막: lần cuối
Học tiếng Hàn qua bài hát như thế này thật thú vị phải không, đặc biệt là một bài hát hay như thế này? Hãy theo dõi những bài học tiếp theo của Trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé.