Bí quyết học tiếng hàn qua bái hát hiệu quả
Bài hát Chúc mừng sinh nhật trong tiếng Hàn có tên gọi là 생일 축하합니다 với 생일 nghĩa là sinh nhật và 축하합니다 nghĩa là chúc mừng. Đây là bài hát rất thông dụng và đáng yêu. Lời bài hát cũng rất dễ hát theo và có ý nghĩa dễ hiểu.
Lời bài hát tiếng Hàn :
생일축하합니다.
/Seng-il chu-ka ham-ni-ta/
Chúc mừng sinh nhật bạn.
생일축하합니다.
/Seng-il chu-ka ham-ni-ta/
Chúc mừng sinh nhật bạn.
생일축하합니다.
/Seng-il chu-ka ham-ni-ta/
Chúc mừng sinh nhật bạn.
지구에서우주에서제일사랑합니다~
/Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta/
Tôi yêu bạn nhất trên thế giới, Tôi yêu bạn nhất trên vũ trụ.
꽃보다더 곱게
/Kkôt-bô-ta to kôp-kê/
Chúc bạn đẹp hơn những đóa hoa.
해보다 더 밝게
/He-bô-ta to bal-kê/
Chúc bạn rực rỡ hơn mặt trời
사자보다 용감하게
/Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê/
Bạn sẽ dũng cảm hơn sư tử
Happy birth day to you
Lần 2 :
생일축하합니다.
/Seng-il chu-ka ham-ni-ta/
Chúc mừng sinh nhật bạn.
생일축하합니다.
/Seng-il chu-ka ham-ni-ta/
Chúc mừng sinh nhật bạn.
생일축하합니다.
/Seng-il chu-ka ham-ni-ta/
Chúc mừng sinh nhật bạn.
지구에서우주에서제일사랑합니다~
/Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta/
Tôi yêu bạn nhất trên thế giới, Tôi yêu bạn nhất trên vũ trụ.
꽃보다더 곱게
/Kkôt-bô-ta to kôp-kê/
Chúc bạn đẹp hơn những đóa hoa.
해보다 더 밝게
/He-bô-ta to bal-kê/
Chúc bạn rực rỡ hơn mặt trời
사자보다 용감하게
/Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê/
Bạn sẽ dũng cảm hơn sư tử
Happy birth day to you
Lần 3 :
생일축하합니다.
/Seng-il chu-ka ham-ni-ta/
Chúc mừng sinh nhật bạn.
생일축하합니다.
/Seng-il chu-ka ham-ni-ta/
Chúc mừng sinh nhật bạn.
칼 같은 내 친구야 폼 나게 사세요
/Khal ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yô/
Người bạn giống như ngôi sao của tôi ơi hãy sống vui nhé!
별 같은 내 친구야 톡 쏘며 살아요
/Byol ka-thưn ne chin-ku-ya thôk ssô-myo sa-ra-yô.
Người bạn giống như ngôi sao của tôi ơi hãy sống vui nhé!
Một số lời chúc mừng sinh nhật tham khảo dành cho bạn như sau :
1.생일 축하합니다.
/Seng-il chukha ham ni ta/
Chúc mừng sinh nhật.
2.성공을 빕니다.
/Song kông ưl pim ni ta/
Chúc bạn thành công.
3. 모든 것 성공하시기를 빕니다.
/Mô tưn kot song kông ha si ki rưl pim ni ta/
Chúc bạn thành công trong mọi việc nhé.
4. 행복을 빕니다.
/Heng pôk ưl pim ni ta/
Chúc bạn hạnh phúc.
5.행운을 빌겠습니다.
/Heng un ưl pil kêt sưm ni ta/
Chúc may mắn.