Học từ vựng tiếng hàn về 12 con giáp
Một năm Đinh Dậu sắp đến, với những quốc gia châu Á như Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc,... thường dùng âm lịch để chào mừng Tết Nguyên Đán thì quan niệm về 12 con giáp cũng đã trở nên quá quen thuộc với mọi người. Ngày hôm nay, trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ chia sẻ đến các bạn những từ vựng tiếng Hàn về 12 con giáp và những chủ đề liên quan.
(Trong bộ 12 con giáp tại Hàn Quốc, con mèo của Việt Nam sẽ được thay thế bằng con thỏ, con dê thay thế bằng con cừu).
Thập nhị chi
1. con chuột – 쥐 - Tý – 자
2. con trâu – 소 - Sửu – 축
3. con hổ – 호랑이 - Dần – 인
4. con thỏ (con mèo) - 토끼 (고양이) - Mão – 묘
5. con rồng – 용 - Thìn – 진
6. con rắn – 뱀 - Tỵ – 사
7. con ngựa – 말 - Ngọ – 오
8. con cừu (con dê) – 양 (염소) - Mùi – 미
9. con khỉ – 원숭이 - Thân- 신
10. con gà – 닭 - Dậu – 유
11. con chó – 개 - Tuất – 술
12. con lợn – 돼지 - Hợi – 해
Từ vựng về thập can trong tiếng Hàn
1. 갑 - Giáp
2. 을 - Ất
3. 병 - Bính
4. 정 - Đinh
5. 무 - Mậu
6. 기 - Kỷ
7. 경 - Canh
8. 신 - Tân
9. 임 - Nhâm
10. 계 - Quý
12 con giáp trong tiếng Hàn
쥐띠는 직감이 민감하다
Người tuổi Tý có trực giác sắc bén
소띠는 일을 열심히 하는데 감정은 많이 없다
Người tuổi Sửu hay chăm chỉ làm việc. Tuy nhiên sống ít tình cảm
고양이 (토끼)띠는 착하고 온화하며 자애심이 많다
Người tuổi Mão hiền ôn hòa, giàu lòng nhân ái
호랑이띠는 의지력이 강하며 용맹하다
Người tuổi Dần cương quyết, ý chí dũng mãnh
용띠는 남을 많이 유혹한다
Người tuổi Thìn hay quyến rũ người ta
뱀띠는 정이 많고 총명하다
Người tuổi Tỵ giàu tình cảm, thông minh
말띠는 교류가 좋아서 멀리 가는 편이다
Người tuổi Ngọ thích giao lưu, đi xa
원숭이띠는 말을 잘 하고 똑똑하다
Người tuổi Thân giỏi ăn nói, thông minh
염소 (양) 띠는 착하다
Người tuổi Mùi hiền lành
닭띠는 일을 열심히 한다
Người tuổi Tuất hay đa nghi người khác
Người tuổi Dậu chăm chỉ làm việc
개띠는 의심이 많다
돼지는 낭만적이고 성실하다
Người tuổi Hợi lãng mạn, thật thà
Trên đây là những từ vựng có liên quan đến 12 con giáp bằng tiếng Hàn của trung tâm tiếng Hàn SOFL. Các bạn có thể áp dụng phương pháp học tiếng Hàn theo chủ đề riêng biệt và sử dụng giấy nhớ để học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả hơn. Chúc các bạn học tốt!