Nội dung bài viết

Học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán gốc “형” và “하”

Gốc “형” và “하” là 2 gốc từ vựng Hán Hàn rất phổ biến chính vì vậy bạn cần học thuộc và sử dụng thành thạo những từ vựng này khi học tiếng Hàn. Sau đây là tổng hợp những từ vựng gốc “형”, “하” do SOFL sưu tầm.

 

1.  Âm Hán Hàn 형 gồm có các nghĩa: hình, huynh, huỳnh.


Âm Hán Hàn 형 có nghĩa Hình gồm có: 
Hình giáo (hình phạt và giáo dục): 형교
Hình cụ tra tấn: 형구
Hình luật (luật hình sư): 형법
Hình sự: 형사

 

tu vung goc han han


Tội phạm hình sự: 형사범
Hình tượng, hình ảnh: 형상
Hình dạng màu sắc: 형색
Hình thành: 형상
Hình thái: 형태
Hình hài: 형해
Hình thức: 형식
Đủ màu sắc hình dạng: 형형색색
Hình kì (thời gian chịu hình phạt): 형기
Hình dung: 형용
Hình thể: 형체
Hình chất (hình thức và bản chất): 형질
Đội hình: 대형
Đồng hình: 동형
Hình cung: 궁형
Không định hình (không có hình dạng rõ rệt): 무정형
Biến hình (thay đổi hình dạng): 변형
Nguyên hình (hình dáng ban đầu): 원형
Hữu hình: 유형
Dị hình (hình dạng khác thường): 이형
Thập tự hình (hình chữ thập): 잡자형
Ngoại hình: 외형
Tạo hình: 조형
Địa hình: 지형
Xà hình (hình con rắn): 사형

 m Hán Hàn 형 có nghĩa Huynh, Huỳnh gồm có:
Huynh đệ: 형제
Huỳnh quang: 형광

 

2.  Âm Hán Hàn 하 có các nghĩa là Hà, hạ


 m Hán Hàn 하 có nghĩa Hạ gồm có:
Hạ cấp: 하급
Hạ hàng (sự rơi xuống, giảm xuống): 하강
Hạ giới: 하계
Hạ kế (kế sách cuối cùng): 하계
Hạ cốc (lương thực vụ hè): 하곡
Hạ lễ (chúc mừng): 하례
Hạ mệnh (ra lệnh): 하령
Hạ phục (quần áo mùa hè): 하복
Hạ sĩ quan: 하사관
Hạ sơn (xuống núi): 하산
Hạ thủ (giết ai đó, xuống tay làm việc gì đó): 하수
Hạ viện: 하원
Hạ vị (cấp dưới, cấp thấp): 하위
Hạ nhân (người hầu): 하인
Hạ yến (tiệc mừng): 하연
Hạ quan: 하관
Hạ ngọ (buổi chiều): 하오
Hạ tiết (mùa hè): 하절
Hạ kì (mùa hè): 하기
Hạ đẳng: 하등
Hạ đạt (truyền đạt xuống): 하달
Hạ đãi (đối đãi kém): 하대
Hạ chí: 하지
Đầu hạ: 초하
Lập hạ: 입하
Mùa hạ này: 금하
Giữa mùa hạ: 중하
Nam hạ (tiến xuống phía nam): 남하
Thiên hạ: 천하
Thần hạ (bề tôi): 신하
Bệ hạ: 폐하
Môn hạ (môn sinh): 문하
Điện hạ: 전하
Hạ phẩm (hàng chất lượng kém): 하품
Thượng trung hạ: 상중하
Bộ hạ (thuộc hạ): 부하
Hạ lưu: 하류
Thủ hạ (cấp dưới, đệ tử, tay chân): 수하

 

 Âm Hán Hàn 하 có nghĩa là Hà gồm có:


Sơn hà: 산하
Hà mã: 하마
Hà Giang: 하장

 

Học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán như thế nào?


Trước tiên bạn nên học những từ vựng có gốc phổ biến nhất, sau đó tổng hợp các từ vựng gốc đó, trình bày chúng dưới dạng sơ đồ cây (mind map). Dán lên tường, bàn học, cánh cửa… bất cứ chỗ nào vừa tầm mắt của mình. Mỗi ngày học từ 20 - 30 từ vựng của 1 nhánh, sau đó ôn tập lại chúng vào mỗi cuối tuần. 
Một phương pháp giúp bạn nhớ lâu từ vựng tiếng Hàn đó là hãy sử dụng những từ vựng mình vừa học được vào ngay trong giao tiếp thực tế hay vào các bài tập nghe, nói, viết. Bằng cách này bạn sẽ nhớ từ  vựng lâu hơn rất nhiều.
Hàn Ngữ SOFL chúc bạn học từ vựng Hán Hàn vui vẻ và thành công

 


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông