Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn
Có những mẫu câu diễn tả hành động làm ở một thời điểm nào trong khoảng thời gian, đã đang hay sẽ xảy ra được gọi là các " thì " trong cấu trúc ngữ pháp cơ bản ngôn ngữ Hàn.
Hàn ngữ SOFL sẽ hệ thống lại các cấu trúc ngữ pháp cơ bản của các thì, cách sử dụng trong ngữ cảnh nào trong giao tiếp cũng như bài tập tiếng hàn
1. Thì hiện tại : ( đang làm gì ? đang thế nào ? đang .... )
- Thể hiện hành động đang xảy ở hiện tại hoặc những hành động có tính chất hiển nhiên được lặp đi lặp lại nhiều lần.
- Cấu trúc : động từ + 은/는
- Ví dụ:
먹다 먹는다 : đang ăn
가다 간다 : đang đi
지구는 돌고있다 : Trái đất quay.
- Dấu hiệu nhận biết dùng thì hoặc thêm từ khi đặt câu : 지금 (bây giờ ) hoặc 오늘 ( hôm nay )
2. Thì quá khứ : ( đã làm gì ? đã thế nào ? đã ...)
- Thể hiện hành động đã xảy ra trong quá khứ, có tính chất lịch sử hoặc thuật chuyện,..
- Cấu trúc : động từ + 았 (었, 였) 다
- Ví dụ :
오다 왔다 : đã đến
먹다 먹었다 : đã ăn
- Dấu hiệu nhận biết dùng thì hoặc thêm từ khi đặt câu : hành động có ý nghĩa tại quá khứ
3. Thì tương lai : ( sẽ, dự định làm gì, .... )
- Thể hiện hành động trong tương lai sẽ xảy ra có dự định trước
- Cấu trúc : Động từ + 겠다
Động từ + (으)ㄹ 것
- Ví dụ : 하다 하겠다 : sẽ làm
4. Thì hiện tại tiếp diễn : ( đang ....)
- Thể hiện hành động xảy ra tại thời điểm nói
- Cấu trúc : động từ + 고 있다
- Ví dụ : 가다 가고 있다 : đang đi
먹다 먹고 있다 : đang ăn
Thông tin được cung cấp bởi: TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/