1. 한 번 (có cách)
한: Một (số đếm Thuần Hàn 하나, 둘, 셋, 넷, 다섯, 여섯…)
번: Lần
⇒ Từ này mang nghĩa là "một lần", nói về số lượng, dùng để đếm với đơn vị là số lần.
Tương tự ta có “두 번” là "hai lần", “세 번” là "ba lần".
VÍ DỤ:
나 미국 한 번 가봤어 - Tôi đã đi Mỹ 1 lần
나 미국 세 번 가봤어 - Tôi đã đi Mỹ 3 lần
바베큐를 한 번 먹었어 - Tôi đã ăn thịt nướng 1 lần.
Từ này mang ý nghĩa là "thử làm điều gì đó", “Nếu có thể” và thường kết hợp với động từ “보다” và chuyển thành các cụm như “한번 해보다’” (Thử ăn một lần), “한번 먹어보다” (Thử làm một lần).
VÍ DỤ:
미국에 여행 한번 가봐, 엄청 좋더라! - Thử đi Mỹ một lần đi, tuyệt lắm đấy!
호떡 한번 먹어봐, 진짜 맛있어. - Thử ăn Hotteok một lần đi, ngon lắm!
언제 한번 밥먹자 - Cùng ăn cơm với nhau khi nào có thời gian bạn nhé!
우리집에 한번 놀러오세요! - Khi nào có thời gian hãy đến nhà tớ chơi nhé!.
베트남을 한 번 가봐 - Nếu có thể, bạn hãy thử đến Việt Nam một lần đi.
Điền “한 번” và “한번” vào chỗ trống thích hợp trong các câu sau:
………….태국에 갔어요.
김치를 ………..먹어보세요!
작년에 …………..피 웠어요.
……….사랑에 빠졌어요
한 번 도서관에 가십시오.
베트남 하노이에 많이 다녀 왔는데, 다낭에………시도해야합니까?
닭고기 스튜를 ………. 먹으면 평생 기억할 것입니다.
ĐÁP ÁN:
한 번 태국에 갔 - Tôi đã đến Thái Lan 1 lần.
김치를 한 번 먹어보세요 - Thử ăn kim chi một lần đi!
작년에 한 번 피 웠어요 - Vào năm ngoái, tôi đã hút thuốc lá một lần.
한 번 사랑에 빠졌 - Tôi đã yêu một lần.
한 번 도서관에 가십시오 - Hãy thử một lần lên thư viện đi.
베트남 하노이에 많이 다녀 왔는데, 다낭에 한번 시도해야합니까? - Tôi đã đến Hà Nội - Việt Nam nhiều, liệu có nên thử một lần đến Đà Nẵng không?
닭고기 스튜를 한 번 먹으면 평생 기억할 것입니다 - Ăn súp gà hầm một lần, bạn sẽ nhớ suốt đời.
“한 번” và “한번” tuy đọc giống hệt nhau nhưng lại có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào khoảng cách giữa các từ. Bạn đã sử dụng thành thạo 2 từ vựng tiếng Hàn thông dụng này chưa?