Kinh nghiệm học tiếng hàn qua thành ngữ
Cố lên bằng tiếng Hàn
Đã bao giờ bạn thắc mắc rằng :
Cố lên tiếng Hàn là gì ?
Muốn động viên ai đó bằng tiếng Hàn?
Hwaiting hay Fighting ?
Có nhiều cách để nói Cố lên bằng tiếng Hàn.
1. 화이팅 (Hwaiting) = Fighting
Hwaiting (화이팅) là một từ trong tiếng Hàn, tương đương với từ Fighting, tức là cố gắng lên, chiến đấu nhé trong tiếng Anh ! Là một từ để động viên, khích lệ tinh thần trong tiếng Hàn. Ta thường gặp từ này khi xem phim Hàn Quốc.
2. 아자 아자 (à-cha-à-cha) -> Cố lên, mang tính cổ vũ hồ hởi, thường sẽ nói 아자 아자 화이팅 (à-cha-à-cha-hwaiting)
3. 힘내(요) [him-ne-yô] : 힘 sức mạnh + 내다 phát ra, làm xuất hiện -> Cố lên, mạnh mẽ lên
4. 기운내(요) [ki-un-ne] : 기운 sức sống, khí thế + 내다 : Lấy lại khí thế đi -> Cố lên
5. 다 잘 될 거야 (ta-chal-twel-ko-ya) : 다 mọi thứ + 잘 một cách tốt đẹp + 될거야 sẽ trở nên : dùng để cổ vũ -> Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi.
Phổ biến nhất và thông dụng nhất vẫn là 화이팅 (Hwaiting). Muốn cố vũ ai đó, nói cố lên tiếng Hàn thì bạn chỉ cần dùng 화이팅 (Hwaiting) là ai cũng hiểu nhé!
Trên đây là những
câu nói cổ vũ bằng tiếng hàn mong rằng những kiến thức trên có thể giúp ích cho việc học tiếng hàn của các bạn. Chúc các bạn học tốt!!