Nội dung bài viết

Quán dụng ngữ liên quan đến bộ phận trên khuôn mặt

Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học các quán dụng ngữ liên quan đến bộ phận trên khuôn mặt con người.

 

Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học các quán dụng ngữ liên quan đến bộ phận trên khuôn mặt con người.

 

Quán dụng ngữ tiếng Hàn

 

1. 머리 Đầu

 

머리가 잘 돌아가다: (Xoay đầu) đầu óc hoạt động sáng suốt, đầu óc linh hoạt

 

머리를 맞대다: (Đối đầu) chụm đầu bàn bạc

 

머리를 짜내다: (Vắt đầu) vắt óc suy nghĩ

 

머리에 피도 안 마르다: (Máu trên đầu chưa khô) Tuổi còn nhỏ, trẻ con

 

2. 눈 Mắt

 

눈이 빠지도록 기다리다: (Chờ rơi mắt) chờ mòn mỏi

 

눈에 불을 켜다: (Đốt lửa ở mắt) Việc gì đó tập trung

 

눈이 뒤집히다: (Mắt hoa lên) Giận đến mức mất kiểm soát

 

눈코 뜰 새 없다: (Không có khe hở để mở mắt mũi) Bận tối tăm mặt mũi

 

3. 귀 Tai

 

귀가 먹다: (Tai điếc) Không nghe hiểu câu nói của người khác, lãng tai

 

귀가 번쩍 뜨이다: (Vểnh tai lên nghe) nghe rất quan tâm

 

귀에 거슬리다: (Trái tai) Không thích nghe, chướng tai

 

귀에 못이 박히다: (Đóng đinh vào tai) ghi nhớ, nghe thấu

 

4. 코 Mũi

 

코가 납작해지다: (Mũi trở nên tẹt) Làm cho mất mặt, giảm uy thế

 

코가 빠지다: (Mũi rơi) Vì lo lắng điều gì đó nên mất hết sức lực, lý trí

 

코를 맞대다: (Đối diện mũi) Rất gần nhau, sát mũi nhau

 

5. 얼굴 Mặt

 

얼굴이 두껍다: (Mặt dày) không biết xấu hổ

 

얼굴이 뜨겁다: (Đỏ mặt) xấu hổ

 

얼굴이 반쪽이 되다: (Mặt còn một nửa) ốm, tiều tụy

 

6. 목 Cổ

 

목에 힘을 주다: (Cho sức mạnh ở cổ) Vênh váo, coi thường người khác

 

목이 빠지다: (Cổ rơi) chờ dài cổ

 

목을 축이다: (Làm ướt cổ) làm mát cổ họng

 


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông