Bài học từ vựng tiếng Hàn hôm nay các bạn sẽ cùng học với SOFL chủ đề tên các loại trái cây bằng tiếng Hàn nhé! Đây đều là những từ vựng được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp.
Hoa quả, trái cây tiếng Hàn được gọi chung là “과일” (qua il)
Tên các loại trái cây bằng tiếng Hàn
1. 귤 : quýt (gyul)
2. 사과 : táo (sagwa)
3. 배 : lê (bae)
4. 파파야 : đu đủ (papaya)
5. 밤: hạt dẻ (bam)
6. 용과 : thanh long (yong-gwa)
7. 람부탄 : chôm chôm (lambutan)
8. 두리안 : sầu riêng (dulian)
9. 망고스틴 : măng cụt (mang-goseutin)
10. 옥수수 : bắp (ogsusu)
11. 구아바 : ổi (guaba)
12. 파인애플 : thơm (pain-aepeul)
13. 포도 : quả nho (podo)
14. 청포도 : nho xanh (cheongpodo)
15. 딸기 : quả dâu tây (ttalgi)
16. 오렌지 : quả cam (olenji)
17. 복숭아 : quả đào (bogsung-a)
18. 체리 : quả anh đào (cheli)
19. 감 : quả hồng (gam)
20. 곶감: quả hồng khô (gojgam)
21. 레몬 : quả chanh (lemon)
22. 수박 : quả dưa hấu (subag)
23. 반석류 (구아바) : quả ổi (banseoglyu)
24. 살구 : quả mơ (salgu)
25. 포멜로 : quả bưởi (pomello)
26. 사보체 : quả hồng xiêm (saboche)
27. 롱안 : quả nhãn (long-an)
28. 아보카도 : quả bơ (abokado)
29. 망고 : quả xoài (mang-go)
30. 서양자두 : quả mận (seoyangjadu)
31. 밀크과일 : quả vú sữa (milkeugwail)
32. 금귤 : quả quất (geumgyul)
33. 토마토 : quả cà chua (tomato)
34. 카람볼라 (스타프루트, 별사과): quả khế (kalambolla)
35. 석류: quả lựu (seoglyu)
36. 무화과: quả sung (muhwagwa)
37. 코코넛: quả dừa (코코넛)
38. 잭 과일: quả mít (jaeg gwail)
39. 람부탄: chôm chôm
40. 체리: quả anh đào (cheli)
41. 땅콩: củ lạc (ttangkong)
42. 무화과: quả sung (muhwagwa)
43. 코코넛: quả dừa (kokoneos)
44. 용과: quả thanh long (yong-gwa)
45. 고추: quả ớt (gochu)
46. 바나나: quả chuối (banana)
47. 호두: quả hồ đào (óc chó) (hodu)
48. 잭 과일: quả mít (jaeg gwail)
49. 키위: quả kiwi (kiwi)
50. 리치: quả vải (lichi)
51. 해바라기: hạt hướng dương (haebalagi)
52. 건포도: nho khô (geonpodo)
53. 토마토: quả cà chua (tomato)
54. 딸기: dâu tây (ttalgi)
55. 검은딸기(산딸기): dâu đen (dâu ta) (geom-eunttalgi)
56. 멜론: dưa gang, dưa lưới (dưa hấu Mỹ) (mellon)
57. 수박: dưa hấu (subag)
58. 오이: dưa chuột (oi)
59. 금귤: quả quất (geumgyul)
60. 번여지(망까오): mãng cầu (quả na) (번여지)
61. 살구: quả mơ (salgu)
62. 매실: loại quả có vị giống quả mơ (maesil)
63. 감자: khoai tây (gamja)
64. 고구마: khoai lang (goguma)
65. 대추: táo tàu (daechu)
66. 곶감: quả hồng khô (gojgam)
67. 밤: hạt dẻ (bam)
68. 해바라기: hạt hướng dương (haebalagi)
69. 땅콩: củ lạc (ttangkong)
70. 무화과: quả sung (muhwagwa)
71. 코코넛: quả dừa (kokoneos)
72. 용과: quả thanh long (yong-gwa)
73. 고추: quả ớt (gochu)
74. 잭 과일: quả mít (jaeg gwail)
75. 키위: quả kiwi (kiwi)
76. 옥수수: bắp ngô (ogsusu)
77. 아보카도: quả bơ (abokado)
Đây đều là những từ vựng tiếng Hàn thông dụng, chắc hẳn các bạn cũng đã bắt gặp rất nhiều khi xem phim/show/nghe nhạc Hàn. Để nhanh thuộc thì cần phải sử dụng chúng thật nhiều trong thực tế, một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả nhanh đó là: đặt câu với từ vựng.
Cùng SOFL tham khảo sau đây nhé:
과일은 어디서 팔아요? Hoa quả có bán ở đâu ạ?
우리 귤 좀 먹어요 Chúng ta ăn quýt đi.
두리안 싫어요. Mình ghét sầu riêng lắm.
나 용과 먹고 싶어요. Mình muốn ăn quả thanh long.
토마토 어딨어요? Quả cà chua ở đâu nhỉ?
잭 과일 먹은 적이 있어요. Bạn đã từng ăn mít bao giờ chưa?
바나나 너무 맛있어요. Quả chuối (ăn) rất ngon.
사과를 먹을 거예요. Mình sẽ ăn táo.
나는 과일 중에서 사보체를 가장 좋아한다. Trong tất cả các loại trái cây tôi thích nhất là quả hồng xiêm.
딸기는 한 소쿠리에 8천 원입니다. Dâu tây giá 8,000 won một rổ
나 한국에서 호두 너무 먹고 싶었어요. Ở Hàn Quốc em rất muốn ăn quả hồ đào
고추 알레르기가 있어요. Tôi bị dị ứng với quả ớt
아보카도 좋아하세요? Mọi người có thích ăn quả bơ không ạ?
람부탄 알아요? Bạn có biết quả chôm chôm không?
Tips nhỏ cho bạn:
Những từ mới về tên các loại trái cây bằng tiếng Hàn không quá khó học đúng không các bạn? Đã có rất nhiều từ vựng quen thuộc với chúng ta rồi, các bạn hãy cố gắng học những từ mới còn lại nhé!