Những câu nói tiếng Hàn qua phim
1. 좀 도와주세요: (jom-to-wa-ju-se-yo): Giúp em chút đi
2. 왜그래? (wae-keu-rae): Sao thế?
3. 내일 봐요: (ne-il-bwa-yo): Mai gặp nhé
4. 다시 연락할게요: (da-si-yeon-lak-hal-ge-yo): Anh sẽ liên lạc lại sau
5. 날 떠나지마: (nal-tto-na-ji-ma): Đừng rời xa em
6. 좋아해요: (jo-ah-hae-yo): Em thích anh
7. 보고싶어요: (bo-go-sip-po-yo): Anh nhớ em
8. 감사합니다: (kam-sa-ham-ita): Xin cảm ơn
9. 가자: (ka-ja): Đi thôi
10. 따라와: (ta-ra-oa): Đi theo anh
11. 미안해요:(mi-an-hae-yo): Anh xin lỗi
12. 잘생겼다: (jal-saeng-kyeoss-da): Đẹp trai quá
13. 귀여워요:(kwi-yeo-wo-yo) Đáng yêu quá
Đáng yêu quá Oppa!
14. 가지마:(ka-ji-ma): Đừng đi mà
15. 사랑해요:(sa-rang-hae-yo): Anh yêu em
16. 안돼요:(an-tue-yo): Không được đâu
17. 조심해요: (jo-sim-hae-yo): Cẩn thận nhé
18. 그래요?(keu-rae-yo): Vậy à?
19. 정말요?(jeong-mal-yo): Thật à?
20. 바빠요?(ba-ppa-yo): Bận à?
21. 난아니에요: (nan-a-ni-e-yo): Không phải anh đâu
22. 난널 미워요: (nan-neol-mi-wo-yo): Em ghét anh
23. 걱정하지마요: (kok-jeong-hk-ji-ma-yo): Đừng lo lắng
24. 괜찮아요:(kwaen-chan-a-yo): Anh/em ổn
25. 좋아요:(jo-ah-yo): Được, tốt
26. 한잔 할래요? (han-chan-hal-rae-yo): Đi uống rượu không?
27. 영화 보러 가자: (yong-hwa-bo-ro-ga-ja): Mình cùng đi xem phim đi
28. 놀러나가자: (nol-lo-na-ga-ja): Chúng ta đi chơi đi
29. 난널 잊지 못해요:(nan-neol-ij-ji-mos-hae-yo): Anh không thể nào quên được em
Thật á.!
30. 무서워요:(mu-so-wo-yo): Sợ quá đi
31. 재미있네요:(jae-mi-iss-nae-yo): Thú vị quá
32. 무슨일이야?(mu-seun-il-iya): Đang có chuyện gì vậy?
33. 빨리빨리:(ppal-li-ppal-li): Nhanh lên! nhanh lên
34. 싫어해요:(sil-ro-hae-yo): Thấy ghét ghê
35. 그렇게하지마요: (keu-leoh-ge-ha-ji-ma-yo): Đừng làm như thế
36. 우리헤어지자:(ul-li-hae-o-ji-ja): Chúng mình chia tay đi
37. 어디가요? (o-ti-ka-yo): Em đi đâu đấy?
38. 너무웃겨요: (no-mu-us-gyeo-yo): Thấy buồn cười ghê
39. 널 괜찮아? (neol-kwaen-chan-a): Em có sao không? Em không sao chứ?
40. 깜짝이야: (kkam-jjag-iya): Giật hết cả mình
41. 잘한다: (jah-han-da): Làm tốt lắm
42. 울지마요:(ul-ji-ma-yo): Đừng khóc mà
43. 지금뭘해요? (ji-keum-mwol-hae-yo): Anh đang làm gì thế?
44. 오빠난 배고파요: (oppa-nan-be-ko-pa-yo): Anh ơi em đói
45. 이거사주세요: (i-ko-sa-ju-se-yo): Mua cho em cái này đi
46. 진짜야: (jin-jja-ya): Thật đấy
47. 잘 자요: (jal-ja-yo): Ngủ ngon nhé
48. 행복해요:(haeng-buk-hae-yo): Anh rất hạnh phúc
Chắc chắn khi đọc các cụm từ vựng tiếng Hàn trên đây, các bạn đều thấy rất quen thuộc đúng không nào? Chúng ta đã bắt đầu tiếp xúc với thể loại phim Hàn Quốc từ rất lâu rồi, với nhiều người phim Hàn Quốc là “một thời tuổi thơ”. Đôi khi các bạn chưa cần học tiếng Hàn nhưng khi đọc phiên âm của từ đó cũng dễ dàng biết nghĩa tiếng Việt. Đó chính là “công dụng” tuyệt vời mà phương pháp học tiếng Hàn qua phim mang lại cho bạn.
Bông hoa trao tay, tình yêu tiếng Hàn cũng thơ mộng
Ngoài việc “săn” những câu tiếng Hàn trong phim thú vị, tại sao các bạn không tìm phương pháp để có thể ghi nhớ và bắt chước theo ngữ điệu, biểu cảm của nhân vật? Ví dụ, bạn có thể lên các kênh phim Hàn Quốc có phụ đề song ngữ, học phụ đề tiếng Hàn. Sau đó lựa chọn những bộ phim hay, được yêu thích và bắt đầu luyện tập ngôn ngữ của mình.
Trong quá trình xem phim, hãy nhớ có thêm một cuốn sổ để ghi chép, lưu lại tất cả những câu giao tiếp nào bạn thấy thích và muốn nhớ chúng. Vừa là công cụ giải trí, nhưng các bộ phim Hàn Quốc còn giúp bạn hiểu cả văn hóa và ngữ điệu của họ nữa đấy.
Thông qua bài chia sẻ về những câu tiếng Hàn trong phim, Trung tâm tiếng Hàn SOFL mong rằng các bạn sẽ biết cách để việc tự học tiếng Hàn của mình trở nên thú vị hơn.