An nyeong ha se - 안녕하세요: Xin chào
Man na seo ban gap sưm mi ta - 만나서 반갑습니다: Rất vui được làm quen
An nyeong hi ka sê yo - 안녕히 가세요: Tạm biệt
Kam sa ham mi ta - 감사함니다: Cám ơn
Mi an ham mi ta - 미안함니다: Xin lỗi
Sil le ham mi ta - 실레합니다: Xin lỗi vì đã làm phiền
Ne - 네: Có / Vâng
A ni yo - 아니요: Không
Khuen cha na yo - 괜잖아요: Không có gì
Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?
가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
Cho tôi hỏi ngân hàng gần đây nhất là ở đâu thế?
I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo
이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요.
Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.
I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo
이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요.
Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.
Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo
다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요.
Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộ đến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.
Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo
지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요.
Ông vừa đi qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.
>>> Từ vựng tiếng Hàn về Du lịch
Me nyu chom bo yeo chu se yo
메뉴 좀 보여주세요?
Tôi muốn xem thực đơn được chứ?
Chu chon he chu sil man han keo isso yo
추천해주실 만한거 있어요?
Giới thiệu cho tôi vài món ăn được chứ?
Mep ji an ke he chu se yo
맵지안게 해주세요
Đừng nấu quá cay nhé!
Mul chom chu se yo
물 좀 주세요
Cho tôi xin một chút nước
I keot koa keol lo chu se yo
이것과 같은 걸로 주세요
Làm ơn cho tôi món này
Kye san seo chu se yo
계산서 주세요
Hãy thanh toán cho tôi
Kil ruwl i reo beo ryeot so yo
길을 잃었어요
Tôi bị lạc đường
Yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo
여권을 잃어 버렸어요
Tôi bị mất hộ chiếu
Chi gap pưl i reo beo ryeot so yo
지갑을 잃어 버렸어요
Tôi bị mất ví tiền
Ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo
가장 가까운 경찰서가 어디에요?
Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?
De sa quan ni eo di e it seo yo
대사관이 어디에 있어요?
Đại sứ quán ở đâu?
Do oa chu se yo
도와주세요
Hãy giúp tôi
U ri a i ga sa ra cheot seo yo
우리 아이가 사라졌어요
Con của tôi đã bị mất tích
Dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo
당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?
Cho tôi mượn điện thoại của bạn được không?
I keo eol ma na ye yo
이거 얼마나예요
Cái này bao nhiêu tiền vậy?
I kol lo chu se yo
이걸로 주세요
Tôi sẽ lấy cái này
Sin yeong kha thư due na yo
신용카트 되나요?
Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?
Ipo boa do due na yo
입어봐도 되나요?
Tôi có thể mặc thử được không?
Cho gưm man kka kka chu se yo
조금만 깎아주세요?
Giảm giá một chút nhé bạn?
Yeong su chưng chu se yo
영수증 주세요?
Cho tôi lấy hóa đơn được không?
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn phổ biến nhất dành cho các bạn đang học tiếng Hàn hoặc có ý định đi du học tại Hàn Quốc. Chúc bạn có những giờ học tiếng Hàn vui vẻ và thú vị nhé!