Nội dung bài viết

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi khám bệnh

Giao tiếp tiếng Hàn khi đi khám bệnh là bài học không thể bỏ qua khi bạn học tập hay làm việc ở Hàn Quốc. Hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL bỏ túi những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi khám bệnh nhé.

những mẫu câu tiếng Hàn chủ đề khám chữa bệnh

Tổng hợp mẫu câu đi khám chữa bệnh trong tiếng Hàn

  • 뭘 도와 드릴까요?

→ Tôi có thể giúp gì cho anh ạ?

  • 치료하고 싶어요

 → Tôi muốn khám bệnh

  • 증상을 어떻습니까?

→ Bạn có triệu chứng gì không?

  • 열이 나고 콧물이 많이 나요. 

→ Tôi bị sốt và sổ mũi.

  • 발목을 삐었어요.

→ Tôi bị trật khớp.

  •  오늘 계속 토해요.

→ Hôm nay tôi cứ nôn mửa liên tục. 

  • 어디가 아프세요?

→ Bạn đau ở đâu?

  • 어디 다쳤습니까?

→ Bạn bị thương ở đâu?

  • 오늘은 집에서 쉬세요.

→ Hôm nay hãy ở nhà nghỉ ngơi đi.

  • 손을 베었는데 혹시 연고 있어요?

→ Tôi bị bỏng tay thì có thuốc mỡ bôi ngoài không?

  • 어디가 아파서 오셨습니까?

→ Anh đau ở đâu mà đến đây?

  • 뭘 도와 드릴까요?

→ Anh đến đây có việc gì ạ?

  •  어디가 아프십니까?

→ Đau ở chỗ nào ạ?

  • 어디가 아프세요?

→ Anh đau ở đâu vậy?

  •  정확히 어느 곳이 아프세요?

→ Chính xác là đau ở đâu?

  • 증상이 어떻습니까?

→Triệu chứng của anh như thế nào?

  • 그 밖에 또 아픈 곳이 있습니까? / 이 외에 더 아픈 곳이 있습니까?

→ Anh còn bị thương chỗ nào khác nữa không?

  •  언제부터 그랬습니까?

→ Anh bị như thế từ bao giờ thế?

  • 언제부터 아프셨습니까?

→ Anh bắt đầu đau từ lúc nào?

  • 검진해 봅시다 = 검진을 해보겠습니다.

→ Để tôi kiểm tra.

  • 검진을 시작하겠습니다.

→ Tôi bắt đầu xem nhé.

  • 체온을 재보겠습니다 / 체온을 재봅시다 / 체온을 재겠습니다.

→ Để tôi đo nhiệt độ xem sao.

  • 혈압을 재겠습니다 / 혈압을 재봅시다 / 혈압을 재보겠습니다.

→ Để tôi đo huyết áp.

  • 목을 검사해 보겠습니다. / 목을 검사하겠습니다. / 자,목을 검사해봅시다.

→ Tôi sẽ kiểm tra họng của bạn.

  • 주사를 한 대 놓겠습니다.

→ Tôi sẽ tiêm cho bạn một mũi.

  • 주사를 맞으면 살짝 따갑습니다.

→ Tiêm vào sẽ hơi nhức một chút.

  •  수술을 하셔야 합니다.

→ Anh phải phẫu thuật.

  •  수술을 하셔야 할 것 같습니다.

→ Tôi nghĩ anh phải phẫu thuật.

  • 몸이 안 좋습니다.

→ Tôi thấy không khỏe

  • 몸이 피로합니다.

→ Tôi mệt mỏi trong người.

  • 이 약을 어떻게 먹어야 돼요?

→ Tôi phải dùng thuốc này thế nào ạ? 

  • 밥을 먹은 후에 드세요.

→ Hãy uống thuốc sau khi ăn.

  • 하루에 약을 몇 번 먹어야 합니까? 

→ Thuốc phải uống ngày mấy lần ạ?

  • 하루 2번 식사 후에 드세요.

→ Uống ngày 2 lần sau khi ăn nhé.

*** Xem thêm:

- Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về sức khỏe

- Các bệnh thường gặp trong tiếng Hàn

- Từ vựng tiếng Hàn hay dùng trong bệnh viện

Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về chủ đề khám chữa bệnh nhất định bạn sẽ cần khi sống và làm việc tại Hàn Quốc. Đừng quên đây cũng là một trong số những chủ đề giúp bạn luyện tập khẩu ngữ cùng bạn bè. Hãy ghi nhớ và sử dụng một cách chính xác nhé. Chúc các bạn học tập tốt tiếng Hàn!!! 
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông