Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng hàn về chủ đề phỏng vấn xin việc

Phỏng vấn xin việc tại các công ty Hàn Quốc sẽ đơn giản và dễ dàng hơn với các từ vựng mẫu câu thông dụng nhất do trung tâm tiếng Hàn SOFL tổng hợp....

 

tieng han phong van xin viec

Tiếng Hàn phỏng vấn xin việc

 

Chúc các bạn có một buổi phỏng vấn thành công và được chọn công việc mình yêu thích! Tiếng Hàn phỏng vấn xin việc là một trong những quan tâm hàng đầu của các bạn học sinh, sinh viên hiện nay. Với sự mở rộng hợp tác giữa 2 nước Việt - Hàn, cơ hội việc làm ngày càng lớn và yêu cầu về trình độ tiếng Hàn ngày càng cao.
 

Làm sao để phỏng vấn xin việc bằng tiếng hàn hiệu quả?

 

Nếu muốn phỏng vấn xin việc tại các công ty Hàn Quốc thành công thì bạn đừng bỏ lỡ bài học tiếng Hàn phỏng vấn xin việc mà trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ hướng dẫn ngay sau đây :
Các từ vựng cần thiết :
1. Tìm việc: 직장을 구하다/ 일자리 찾다/  취직하다
2. Phỏng vấn: 면접
3. Sơ yếu lý lịch: 이력서
4. Hồ sơ : 서류
5. Tự giới thiệu bản thân: 자기 소개
6. Thành tích học tập: 학교 성적
7. Chuyên ngành: 전공
8. Điểm trung bình: 학점 평군
9. Năng lực tiếng Hàn: 한국어 능력
10. Kinh nghiệm làm việc: 직장 경험
11. Điểm mạnh và điểm yếu: 장단 점
12. Nghề nghiệp: 직업
13. Làm thêm: 아르바이트
14. Nơi làm việc: 직장
15. Nhân viên kinh doanh: 영업사원
16. Thư ký: 비서
17. Công nhân viên chức: 공무원
18. Phỏng vấn: 면접
19. Thông báo: 통보하다
20. Trúng tuyển: 합격이 되다
21. Vào công ty: 입사하다
22. Công văn: 공문
23. Hợp đồng lao động: 노동계약
24. Bảo hiểm y tế: 보건보험
25. Bảo hiểm xã hội: 사회보험
26. Lương: 봉급
27. Lương tháng: 월급
28. Tiền công: 보수
29. Tiền thưởng: 보너스
30. Lương làm thêm ngoài giờ: 초과근무 수당
 
hoc tieng han xin viec hieu qua
Bí quyết học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
 
Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản nhất mà bạn có thể tham khảo như :
 
1.안녕하세요. 어떻게 왔어요?
Xin chào, anh đến có việc gì thế?
2. 일자리 찾으러 왔습니다.
Tôi đến để tìm việc.
3.  ... 자리에 지원하고 싶습니다.
Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí ...
4. ... 때문에, 저는 특히 이 일에 관심이 있습니다.
Tôi rất quan tâm tới công việc này vì...
5. ...를 위해서, 귀하와 함께 일하고 싶습니다.
Tôi muốn được làm việc tại công ty của ông/bà để......
6. 저의 장점은 ... 입니다.
Các thế mạnh của tôi là...
7. 제 약점은 ... 라고 감히 말씀드릴 수 있습니다. 하지만, 저는 .... 것들을 개선시키려고 노력하고 있습니다.
Một (số) điểm yếu của tôi là... Nhưng tôi luôn cố gắng không ngừng để khắc phục những mặt hạn chế này
8. 저는 높은 수준의 ...를 구사할 수 있습니다.
Tôi có khả năng sử dụng... thành thạo.
9. 저는 제가 ... 과 ... 능력의 올바른 결합을 갖고 있다고 생각합니다.
Tôi có khả năng... và...
10. 저는 ...에서 ...년 간 일한 경험이 있습니다.
Tôi có... năm kinh nghiệm trong...
Trung tâm tiếng Hàn SOFL cũng đã hướng dẫn viết CV tiếng Hàn, bạn đọc vui lòng tham khảo thêm tại trang chủ của trung tâm nhé. Chúc các bạn thành công!
 

Thông tin được cung cấp bởi: TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông