고속: Cao tốc, tốc độ cao. (고속도로: Đường cao tốc)
Cụ thể:
고가: Cao giá (giá cao, đắt, cao cấp). (여러가지고가옷들 세일요: Rất nhiều quần áo cao cấp giảm giá)
고견: Cao kiến
고귀: Cao quý. (고귀한 덕성: Đức tính cao quý)
고급: Cao cấp. (고급식당: Nhà hàng cao cấp)
고산: Cao sơn (núi cao). (고산동물: Động vật sống trên núi cao)
고속: Cao tốc, tốc độ cao. (고속도로: Đường cao tốc)
고수: Cao thủ. (무림고수: Cao thủ võ lâm)
고승: Cao tăng.
고원: Cao nguyên
최고: Tối cao. (최고 속도: Tốc độ tối cao)
고혈압: Cao huyết áp. (고혈압증상: Triệu chứng bệnh cao huyết áp)
고층: Cao tầng. (고층아파트: Chung cư cao tầng)
고등: Cao đẳng (đẳng cấp cao). (고등수학: Toán cao cấp)
고관: Cao quan (chức quan cao cấp)
고도: Cao độ. (고도의 기술: kỹ thuật cao)
고상: Cao thượng. (고상한 마음을 지닌 사람: Người mang tấm lòng cao thượng)
고량진미: Cao lương trân vị (cao lương mỹ vị)
보고: Báo cáo. (보고서를 제출하다: Nộp bản báo cáo)
보고: Báo cáo. (보고서를 제출하다: Nộp bản báo cáo)
광고: Quảng cáo. (신물에 광고를 하다: Đăng quảng cáo lên báo)
고시: Cáo thị (thông báo)
고별: Cáo biệt. (고별파티: Tiệc chia tay
경고: Cảnh cáo.
고백: Cáo bạch (thổ lộ, tỏ tình)
논고: Luận cáo (buộc tội)
무고: Vu cáo
권고: Khuyến cáo (lời khuyên)
원고: Nguyên cáo. (원고와 피고: Nguyên cáo và bị cáo)
항고: kháng cáo. (항고를 기각하다: Bác bỏ kháng cáo)
고소: cáo tố (tố cáo, kiện ra tòa). (고소장: Đơn tố cáo)
고독: Cô độc. (고독한 생활을 하다: Sống cuộc sống cô độc không nơi nương tựa)
고독: Cô độc. (고독한 생활을 하다: Sống cuộc sống cô độc không nơi nương tựa)
고립: Cô lập.
고아: Cô nhi. (불행한 고아:Trẻ mồ côi bất hạnh)
고도: Cô đảo (đảo độc lập)
고혼: Cô hồn. (고혼야귀: Cô hồn dã quỹ)
고궁: Cổ cung (cố cung, cung điện cổ)
고궁: Cổ cung (cố cung, cung điện cổ)
고물: Cổ vật (đồ cổ, đồ cũ, đồ lâu năm).
고대: Cổ đại. 고대 동물: động vật thời cổ đại.
고목: Cổ mộc (cây cổ thụ). (몇천 년 된 고목: Cổ thụ mấy ngàn năm tuổi)
고서: Cổ thư (sách thời xưa, sách cổ)
고어: Cổ ngữ, lời xưa
중고: Trung cổ.
회고: Hoài cổ (nghĩ về cái cũ, nhớ chuyện ngày xưa)
고시: Cổ thi (thơ cổ)
고가: Cổ gia (ngôi nhà cổ)
고향: Cố hương (quê). (우리는 설날에 고향에 돌어가다: Tết đến chúng tôi về quê)
Từ vựng Hán Hàn 고 có nghĩa là Cố:
전고: Điển cố (sự tích từ xa xưa)
사고: Sự cố (tai nạn). (교통사고: Tai nạn giao thông)
고우: Cố hữu (bạn cũ)
고인: Cố nhân (người bạn cũ; người đã khuất, người chết). (고인의 명복을 빌다: Cầu cho người chết được siêu thoát) (명복: Hạnh phúc nơi chín suối, hạnh phúc trên thiên đường)
고향: Cố hương (quê). (우리는 설날에 고향에 돌어가다: Tết đến chúng tôi về quê)
변고: Biến cố.
고문: Cố vấn. (재정 고문: Cố vấn tài chính)
고의: Cố ý. (고의로 죽이다: Cố ý giết chết ai đó)
빈고: Bần khổ (nghèo và khổ)
빈고: Bần khổ (nghèo và khổ)
간고: Gian khổ. (간고스럽게 지내다: Sống một cuộc sống khổ cực)
고소: Khổ tiếu (nụ cười đắng cay)
고심: Khổ tâm
고진감래: Khổ tận cam lai
곤고: Khốn khổ.
Các từ vựng âm Hán Hàn có cách phát âm rất giống với các từ Hán - Việt nên sẽ rất dễ dàng cho các bạn khi học từ vựng tiếng Hàn. Hãy tận dụng điều này để học thật tốt nhé!