Nội dung bài viết

Tổng hợp từ vựng Hán Hàn gốc “대”

Từ vựng Hán Hàn gốc “대” có rất nhiều ý nghĩa như Đại, đội, đối, đài, đãi, thải. Đây cũng là những từ vựng tiếng Hàn xuất hiện nhiều trong văn viết và văn nói. Hãy cùng SOFL học ngay để bổ sung thêm kiến thức nhé!

 

–  m Hán Hàn 대 có các nghĩa như sau: Đại, đội, đối, đài, đãi, thải.

 

 m Hán Hàn 대 có nghĩa là Đại gồm:


Đại quân: 대군
Đại quyền (quyền lực tối cao, đặc quyền): 대권
Đại gia (gia đình lớn): 대가
Đại gia tộc (đại gia đình): 대가족

 

tu vung han han goc dai

Bạn có biết, Đại mộc (cây gỗ lớn): 대목 !


Đại kiều (cây cầu lớn): 대교
Đại mạch (lúa mì): 대맥
Đại mộc (cây gỗ lớn): 대목
Đại kế: 대계
Đại công (công lao lớn): 대공
Đại cục: 대국
Đại quốc (nước lớn): 대국
Đại quy mô: 대규묘
Đại giá (giá cả): 대가
Đại cương (trong học tập hay ôn thi): 대강
Đại xí nghiệp: 대기업
Đại não: 대뇌
Đại đa số: 대다수
Đại đoàn viên: 대단원
Đại đô thị (thành phố lớn): 대도시
Đại loạn: 대란
Đại lược (sách lược): 대략
Đại lượng (số lượng lớn): 대량
Đại lộ: 대로
Đại lục: 대륙
Đại lý: 대리
Đại môn (cổng chính): 대문
Đại văn tự (chữ hoa): 대문자
Đại bộ phận: 대부분
Đại sự: 대사
Đại sứ: 대사
Đại sứ quán: 대사관
Đại đảm (to gan, dũng cảm): 대담
Đại thưởng (giải thưởng lớn): 대상
Công minh chính đại: 공명정대
Đại thành (đại thành công): 대성
Đại Tây Dương: 대서양
Bắc Đại Tây Dương: 북대서양
Đại tuyết (cơn tuyết lớn): 대설
Tân đại lục (lục địa mới): 신대륙
Đại tiểu (to nhỏ): 대소
Đại tao động (mất ổn định lớn): 대소동
Đại thắng: 대승
Đại thắng lợi: 대승리
Đại thực (ăn nhiều): 대식
Khuyếch đại (mở rộng, phóng to, tăng lên): 확대
Khoan đại (rộng lượng, bao dung): 관대
Đại ngư (con cá lớn): 대어
Cực đại: 극대
Bành đại (phồng lên, to lên, sưng lên): 팽대
Đại nghiệp: 대업
Đại dục (lòng tham lam lớn): 대욕
Đại dũng (dũng khí lớn): 대용
Đại nghịch: 대역
Đại vũ (mưa lớn): 대우
Đông Đại Môn: 동대문
Đại vũ trụ: 대우주
Tối đại (lớn nhất, to nhất): 최대
Tối đại hạn (mức tối đa): 최대한
Đại vận (vận số rất may): 대운
Đại nguyện (nguyện vọng lớn): 대원
Đại oán (mối thù sâu sắc): 대원
Đại âm (âm thanh lớn): 대음
Đại ẩm (uống nhiều rượu): 대음
Đại ý: 대의
Đại nghĩa: 대의
Đại nhân khí (sự yêu thích lớn): 대인기
Đại nhiệm (nhiệm vụ quan trọng): 대임
Đại tự (chữ lớn): 대자
Tăng đại (tăng, trở nên lớn hơn): 증대
Đại Từ Đại Bi: 대자대비
Đại tác (tác phẩm có giá trị): 대작
Đại gia: 대가
Đại quan (quan lớn): 대관
Đại nhân: 대인
Đại thần: 대신
Đại vương: 대왕
Đại nhân vật: 대인물
Đại tướng: 대장
Tổng đại tướng (tổng tư lệnh): 총대장
Đại đế: 대제
Đại trượng phu: 대장부
Đại địa chủ: 대지주
Đại phu nhân: 대부인
Đại biểu: 대표
Vĩ đại: 위대
Đại địch (kẻ thù hùng mạnh): 대적
Trọng đại: 중대
Đại điện (cung điện chính): 대전
Đại chiến: 대전
Đại tế (buổi cầu cúng lớn): 대제
Đại tội (tội lớn): 대죄
Đại chúng: 대중
Đại chỉ (ngón cái): 대지
Đại địa (mảnh đất lớn): 대지
Đại chí (chí lớn): 대지
Đại thông (suôn sẻ, thông suốt, tốt đẹp): 대통
Đại pháo: 대포
Đại hội: 대회
Đại phong (cơn gió lớn): 대풍
Đại học: 대학
Đại Hàn (Hàn Quốc): 대한
Đại hải (biển rộng): 대해
Đại hành tinh: 대행성
Đại hình (loại lớn, cỡ lớn): 대형
Đại hại (thiệt hại lớn): 대해
Đại hỏa (hỏa hoạn lớn): 대화
Đại bại: 대패
Đại họa: 대화
Đại hạn (cơn đại hạn): 대한
Đại hung (xui xẻo, xấu số, mất mùa): 대흉
Đại hỷ: 대희
Đại cát (cơ may lớn): 대길
Đại nạn: 대난
Hậu đại (đời sau, hậu thế): 후대

>>Xem thêm: Từ vựng Hán Hàn gốc “현” và gốc “천”

 

 m Hán Hàn 대 có nghĩa là Đội gồm:


Đội hình: 대형
Đội viên: 대원
Hạm đội: 함대
Quân đội: 군대
Bộ đội: 부대
Đặc công đội (bộ đội đặc công, đội đặc nhiệm):  특공대
Đội ngũ: 대오
Cảnh bị đội (đội bảo vệ): 경비대
Cận vệ đội (đội cận vệ): 근위대
Đội trưởng: 대장

 

 m Hán Hàn 대 có nghĩa là Đối gồm:


Đối quyết (quyết đấu): 대결
Đối kháng (chống cự): 대항
Đối sách: 대책
Đối đẳng (bình đẳng): 대등
Đối thoại: 대화
Đối ứng: 대응
Đối đáp (trả lời): 대답
Đối chiếu: 대조
Đối ngoại: 대외
Đối địch: 대적
Đối chiến: 대전
Đối lập: 대립
Đối chất: 대질
Đối vật (đổi hàng hóa): 대물
Đối dân (cho/với nhân dân): 대민
Đối biên (phát ngôn): 대변
Phản đối: 반대
Đối nhân (cư xử với người): 대인
Đối tượng: 대상
Tương đối: 상대
Đối diện: 대면
Đối xứng: 대칭
Đối nội: 대내

 

 m Hán Hàn 대 có nghĩa là Đài gồm:


Đài Loan: 대만
Giá đài (đệm, cái dùng để kê): 가대
Vọng đài (đài quan sát, chòi canh): 망대
Vũ đài: 무대
Tẩm đài (giường): 침대
Tọa đài (cái giá đỡ): 좌대
 m Hán Hàn 대 có nghĩa là Đãi gồm:
Đãi vọng (chờ đợi): 대망
Kỳ đãi (hy vọng, mong chờ): 기대
Đãi cơ (chờ thời cơ): 대기
Đãi lệnh (chờ lệnh): 대령
Đãi mệnh (chờ lệnh): 대명
Khoan đãi (tiếp đãi thỏa mái rộng rãi): 관대
Bạc đãi: 박대
Đặc đãi (tiếp đãi một cách đặc biết): 특대
Chiêu đãi: 조대
Thịnh đãi (tiếp đón ân cần chu đáo): 성대
Đãi tiếp (đối xử, đón tiếp, mời cơm): 대접
Đãi ngộ: 대우
Ưu đãi: 우대

 

m Hán Hàn 대 có nghĩa là Thải gồm:


Thải địa (đất cho thuê): 대지
Thải thuyền (cho mượn thuyền): 대선
Tín dụng thải xuất (cho vay tín dụng): 신용대출
Thải xuất (cho vay, cho mượn): 대출
Thải kim (cho vay tiền): 대금
Thải chủ (người chuyên cho người khác vay tiền, chủ nợ): 대주
Thải kim khố (két sắt lớn): 대금고
Thải dụng (cho mượn): 대용
Học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán gốc “대” các bạn sẽ mất nhiều thời gian một chút vì số lượng từ vựng khá lớn. Tuy nhiên nếu bạn nắm chắc những gốc từ khác thì việc ghép từ và hiểu nghĩa trở nên rất dễ dàng. SOFL chúc bạn học tốt và hiệu quả!


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông