Những loài hoa của Hàn Quốc
동백: hoa trà mi
개나리: hoa chuông vàng
국화: hoa cúc
금잔화: hoa cúc vạn thọ
나리: hoa huệ
나팔꽃: hoa loa kèn
난초: hoa lan
달리아: thược dược
도라지 꽃: hoa chuông
들국화: cúc dại
등꽃: hoa đậu tía
라일락: tử đinh hương
매화: hoa mai
맨드라미: hoa mào gà
목화: hoa bông vải
목련화: hoa mộc liên
무궁화: hoa dâm bụt, quốc hoa Hàn Quốc
민들레: bồ công anh
백일홍: bách nhật hồng, tử vi
백합: bách hợp
벚꽃: hoa anh đào
봉선화: hoa bóng nước, hoa móng tay
수선화: thủy tiên hoa vàng
산수유: hoa sơn thù du
아욱: cẩm quỳ
안개꽃: hoa sương mù
야생화: hoa dại
연꽃: hoa sen
월계수: nguyệt quế
유채꽃: hoa cải dầu
은방울꽃: hoa lan chuông
장미꽃: hoa hồng
접시꽃: hoa thục quỳ
제비꽃: hoa violet, hoa bướm
조화: hoa giả
카네이션: hoa cẩm chướng
튤립: tulip
해당화: hoa hải đường
해바라기: hướng dương
모란: Hoa mẫu đơn
연꽃: Hoa sen
재스민: Hoa lài
수련: Hoa súng
프랜지페인: Hoa sứ
선인장꽃: Hoa xương rồng
함박꽃: Mẫu đơn
매화꽃,살구꽃: Hoa mai
자두꽃: Hoa mận
코스모스: Hoa sao nhái
철죽: Hoa đỗ quyên
Rau củ trong tiếng Hàn
당근: cà rốt
청경채: cải chíp
호박: bí ngô (bí đỏ)
애호박: bí ngô bao tử
겨자잎: lá mù tạt
가지: cà tím
고추: Ớt
무: củ cải
생강: gừng
마늘: tỏi
고구마: khoai lang
감자: khoai tây
양파: hành tây
치커리: rau diếp xoăn
케일: cải xoăn
방울토마토: cà chua bao tử
상추: rau diếp
대파: tỏi tây
쪽파: hành hoa
배추: cải thảo
양배추: bắp cải
갯잎: lá vừng
버섯: nấm
샐러리: cần tây
콩나물: giá đỗ
쑥갓: cải cúc
파슬리: rau mùi tây
콜리프라워 (꽃양배추): hoa lơ
미나리: rau cần
피망: ớt xanh
양상추: xà lách
적경 치커리: rau diếp xoăn
양송이버섯: nấm tây
적채: bắp cải tím
시금치: rau bina
래디시: củ cải
돌나물: cỏ cảnh thiên
무말랭이: củ cải khô
숙주나물: giá đỗ xanh
깨잎: Lá mè
김: Rong biển (Loại tờ mỏng)
Từ vựng tiếng Hàn về trái cây
과일: hoa quả
포도: quả nho
청포도: nho xanh
건포도: nho khô
토마토: quả cà chua
바나나: quả chuối
호두: quả hồ đào (óc chó)
사과: quả táo
배: quả lê
딸기: dâu tây
멜론: dưa gang, dưa lưới (dưa hấu Mỹ)
수박: dưa hấu
참외: dưa vàng
오이: dưa chuột
파인애플: quả dứa
복숭아: quả đào
금귤: quả quất
밀크과일: quả vú sữa
번여지(망까오): mãng cầu (quả na)
롱안: quả nhãn
사보체: quả hồng xiêm
살구: quả mơ
매실: loại quả có vị giống quả mơ
람부탄 (쩜쩜): quả chôm chôm
리치: quả vải
파파야: quả đu đủ
감자: khoai tây
고구마: khoai lang
망고: quả xoài
오렌지: quả cam
레몬: quả chanh
귤: quả quýt
낑깡: quả quất
대추: táo tàu
감: quả hồng
곶감: quả hồng khô
밤: hạt dẻ
해바라기: hạt hướng dương
땅콩: củ lạc
석류: quả lựu
무화과: quả sung
코코넛: quả dừa
용과: quả thanh long
자몽: quả bưởi
서양자두: quả mận
구아바: quả ổi
고추: quả ớt
두리안: quả sầu riêng
잭 과일: quả mít
키위: quả kiwi
체리: quả anh đào
망고스틴 (망꾿): quả măng cụt
옥수수: bắp ngô
아보카도: quả bơ
Từ vựng tiếng Hàn về món ăn
한식: món Hàn Quốc
양식: món Tây
중식: món ăn Trung Quốc
간식: món ăn nhẹ (ăn vặt)
분식: món ăn làm từ bột mỳ
설렁탕: canh sườn và lòng bò
김치찌개: canh kimchi
장조림: thịt bò rim tương
갈비찜: sườn hấp
멸치볶음: cá cơm xào
갈비탕: canh sườn
된장찌개: canh tương
두부조림: đậu hũ rim
아귀찜: cá vảy chân hấp
오징어 볶음 :mực xào
삼계탕: gà hầm sâm
순두부찌개: canh đậu hũ non
생선조림: cá rim
계란찜: trứng bác
잡채: miến trộn
비빔밥: cơm trộn
Từ vựng tiếng Hàn về nhà bếp
숫가락: thìa.
젓가락: đũa
à 수저: đũa + thìa
수저통: ống đựng đũa và thìa
접시: đĩa
칼: dao
식칼: dao dùng trong bếp
브레드나이프: dao thái (loại dài và nhỏ)
카빙나이프: dao nhọn nhỏ
데바: dao chặt
가위: kéo
티스픈: thìa cà phê
앞치마: tạp dề
솥밥: nồi cơm điện
압력솥: nồi áp suất
컵: cốc
유리잔: cốc thuỷ tinh
그릇: bát
유리그릇: bát thuỷ tinh
유리 접시: đĩa tuỷ tinh.
쟁반: khay
식탁: bàn ăn
식탁보: khăn trải bàn
네프킨 (napkin): giấy ăn
이수씨개: tăm
도마: cái thớt
밥상: bàn cơm
프라이펜: chảo
냄비: xoong, nồi
소쿠리: rổ
Nghề nghiệp trong từ vựng tiếng Hàn
회사원: Nhân viên công ty
은행원: Nhân viên ngân hàng
선생님: Giáo viên
의사: Bác sĩ
공무원: Nhân viên công chức
관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch
주부: Nội trợ
약사: Dược sĩ
운전기사: Lái xe
영화배우: Diễn viên điện ảnh
가수: ca sỹ
유모: bảo mẫu
군인: bộ đội
웨이터: bồi bàn nam
웨이트리스: bồi bàn nữ
경찰관: cảnh sát
교통 경찰관: cảnh sát giao thông
선수: cầu thủ
국가주석: chủ tịch nước
공증인: công chứng viên
노동자: người lao động
감독: đạo diễn
요리사: đầu bếp
가정교사: gia sư
회장: tổng giám đốc
사장: giám đốc
부장: phó giám đốc
과장: quản đốc
팀장: trưởng nhóm
교수: giáo sư
교장: hiệu trưởng
화가: hoạ sĩ
초등학생: học sinh cấp 1
중학생: học sinh cấp 2
고등학생: họ sinh cấp 3
학생: học sinh
안내원: hướng dẫn viên
산림감시원: kiểm lâm
택시 기사: người lái taxi
컴퓨터프로그래머: lập trình viên máy tính
변호사: luật sư
판매원: nhân viên bán hàng
진행자 : người dẫn chương trình
문지기: người gác cổng
가정부,집사: người giúp việc
모델: người mẫu
과학자: khoa học gia
문학가: nhà văn
악단장: nhạc trưởng
경비원: nhân viên bảo vệ
우체국사무원: nhân viên bưu điện
여행사직원: nhân viên công ty du lịch
기상요원: nhân viên dự báo thời tiết
배달원: nhân viên chuyển hàng
회계원: nhân viên kế toán
부동산중개인: nhân viên môi giới bất động sản
은행원: nhân viên ngân hàng
접수원: nhân viên tiếp tân
상담원: nhân viên tư vấn
사진작가: nhiếp ảnh gia
농부: nông dân
어부: ngư dân
비행기조종사: phi công
기자: phóng viên, nhà báo
공장장: quản đốc
파출부: quản gia
대학생: sinh viên
작가: tác giả
운전사: tài xế
이발사: thợ cắt tóc
꽃장수: thợ chăm sóc hoa
사진사: thợ chụp ảnh
전기기사: thợ điện
인쇄공: thợ in
보석상인: thợ kim hoàn
안경사: thợ kính mắt
제빵사: thợ làm bánh
원예가[사], 정원사: thợ làm vườn
재단사: thợ may
갱내부: thợ mỏ
목수: thợ mộc
페인트공: thợ sơn
수리자: thợ sửa chữa
정비사: thợ sửa máy
배관공: thợ sửa ống nước
미용사: thợ làm tóc, vẽ móng tay…
통역사: người thông dịch
비서: thư kí
총리: thủ tướng
선장: thuyền trưởng
박사: tiến sĩ
선수: cầu thủ
간호사: y tá
대통령: tổng thống
국회회원: thành viên quốc hội
연예인: nghệ sĩ
번역가: biên dịch viên
유학생: du học sinh
연수생: tu nghiệp sinh
석사: thạc sĩ
박사: tiến sĩ
철근공: thợ sắt
소방관: lính cứu hoả
작곡가: nhạc sĩ
도예가: nghệ nhân làm gốm
성우: người lồng tiếng
아나운서: phát thanh
Học từ vựng tiếng hàn theo chủ đề thông dụng trên sẽ giúp bạn tích lũy được một vốn từ không nhỏ, giúp quá trình giao tiếp của bạn diễn ra thuận lợi hơn. Chúc bạn học tiếng Hàn tốt!