Nội dung bài viết

Chùm từ vựng tiếng hàn về các chủ đề thông dụng

Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã giúp bạn tổng hợp lại một loạt những từ vựng tiếng Hàn về các chủ đề thông dụng, gần gũi với cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng nhau tìm hiểu ngay nhé.

 

cac loai hoa cua han quoc

Những loài hoa của Hàn Quốc

1. Từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa

동백: hoa trà mi

개나리: hoa chuông vàng

국화: hoa cúc

금잔화: hoa cúc vạn thọ

나리: hoa huệ

나팔꽃: hoa loa kèn

난초: hoa lan

달리아: thược dược

도라지 꽃: hoa chuông

들국화: cúc dại

등꽃: hoa đậu tía

라일락: tử đinh hương

매화: hoa mai

맨드라미: hoa mào gà

목화: hoa bông vải

목련화: hoa mộc liên

무궁화: hoa dâm bụt, quốc hoa Hàn Quốc

민들레: bồ công anh

백일홍: bách nhật hồng, tử vi

백합: bách hợp

벚꽃: hoa anh đào

봉선화: hoa bóng nước, hoa móng tay

수선화: thủy tiên hoa vàng

산수유: hoa sơn thù du

아욱: cẩm quỳ

안개꽃: hoa sương mù

야생화: hoa dại

연꽃: hoa sen

월계수: nguyệt quế

유채꽃: hoa cải dầu

은방울꽃: hoa lan chuông

장미꽃: hoa hồng

접시꽃: hoa thục quỳ

제비꽃: hoa violet, hoa bướm

조화: hoa giả

카네이션: hoa cẩm chướng

튤립: tulip

해당화: hoa hải đường

해바라기: hướng dương

모란: Hoa mẫu đơn

연꽃: Hoa sen

재스민: Hoa lài

수련: Hoa súng

프랜지페인: Hoa sứ

선인장꽃: Hoa xương rồng

함박꽃: Mẫu đơn

매화꽃,살구꽃: Hoa mai

자두꽃: Hoa mận

코스모스: Hoa sao nhái

철죽: Hoa đỗ quyên

 

rau cu trong tieng han

Rau củ trong tiếng Hàn

2. Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau củ

당근: cà rốt

청경채: cải chíp

호박: bí ngô (bí đỏ)

애호박: bí ngô bao tử

겨자잎: lá mù tạt

가지: cà tím

고추: Ớt

무: củ cải

생강: gừng

마늘: tỏi

고구마: khoai lang

감자: khoai tây

양파: hành tây

치커리: rau diếp xoăn

케일: cải xoăn

방울토마토: cà chua bao tử

상추: rau diếp

대파: tỏi tây

쪽파: hành hoa

배추: cải thảo

양배추: bắp cải

갯잎: lá vừng

버섯: nấm

샐러리: cần tây

콩나물: giá đỗ

쑥갓: cải cúc

파슬리: rau mùi tây

콜리프라워 (꽃양배추): hoa lơ

미나리: rau cần

피망: ớt xanh

양상추: xà lách

적경 치커리: rau diếp xoăn

양송이버섯: nấm tây

적채: bắp cải tím

시금치: rau bina

래디시: củ cải

돌나물: cỏ cảnh thiên

무말랭이: củ cải khô

숙주나물: giá đỗ xanh

깨잎: Lá mè

김: Rong biển (Loại tờ mỏng)

 

tu vung tieng han ve trai cay

Từ vựng tiếng Hàn về trái cây

3. Từ vựng tiếng Hàn về các loại trái cây

과일: hoa quả

포도: quả nho

청포도: nho xanh

건포도: nho khô

토마토: quả cà chua

바나나: quả chuối

호두: quả hồ đào (óc chó)

사과: quả táo

배: quả lê

딸기: dâu tây

멜론: dưa gang, dưa lưới (dưa hấu Mỹ)

수박: dưa hấu

참외: dưa vàng

오이: dưa chuột

파인애플: quả dứa

복숭아: quả đào

금귤: quả quất

밀크과일: quả vú sữa

번여지(망까오): mãng cầu (quả na)

롱안: quả nhãn

사보체: quả hồng xiêm

살구: quả mơ

매실: loại quả có vị giống quả mơ

람부탄 (쩜쩜): quả chôm chôm

리치: quả vải

파파야: quả đu đủ

감자: khoai tây

고구마: khoai lang

망고: quả xoài

오렌지: quả cam

레몬: quả chanh

귤: quả quýt

낑깡: quả quất

대추: táo tàu

감: quả hồng

곶감: quả hồng khô

밤: hạt dẻ

해바라기: hạt hướng dương

땅콩: củ lạc

석류: quả lựu

무화과: quả sung

코코넛: quả dừa

용과: quả thanh long

자몽: quả bưởi

서양자두: quả mận

구아바: quả ổi

고추: quả ớt

두리안: quả sầu riêng

잭 과일: quả mít

키위: quả kiwi

체리: quả anh đào

망고스틴 (망꾿): quả măng cụt

옥수수: bắp ngô

아보카도: quả bơ

tu vung tieng han ve mon an han quoc

Từ vựng tiếng Hàn về món ăn

4. Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn

한식: món Hàn Quốc

양식: món Tây

중식: món ăn Trung Quốc

간식: món ăn nhẹ (ăn vặt)

분식: món ăn làm từ bột mỳ

설렁탕: canh sườn và lòng bò

김치찌개: canh kimchi

장조림: thịt bò rim tương

갈비찜: sườn hấp

멸치볶음: cá cơm xào

갈비탕: canh sườn

된장찌개: canh tương

두부조림: đậu hũ rim

아귀찜: cá vảy chân hấp

오징어 볶음 :mực xào

삼계탕: gà hầm sâm

순두부찌개: canh đậu hũ non

생선조림: cá rim

계란찜: trứng bác

잡채: miến trộn

비빔밥: cơm trộn

tu vung tieng han ve nha bep

Từ vựng tiếng Hàn về nhà bếp

5. Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng nhà bếp

숫가락: thìa.

젓가락: đũa

à 수저: đũa + thìa

수저통: ống đựng đũa và thìa

접시: đĩa

칼: dao

식칼: dao dùng trong bếp

브레드나이프: dao thái (loại dài và nhỏ)

카빙나이프: dao nhọn nhỏ

데바: dao chặt

가위: kéo

티스픈: thìa cà phê

앞치마: tạp dề

솥밥: nồi cơm điện

압력솥: nồi áp suất

컵: cốc

유리잔: cốc thuỷ tinh

그릇: bát

유리그릇: bát thuỷ tinh

유리 접시: đĩa tuỷ tinh.

쟁반: khay

식탁: bàn ăn

식탁보: khăn trải bàn

네프킨 (napkin): giấy ăn

이수씨개: tăm

도마: cái thớt

밥상: bàn cơm

프라이펜: chảo

냄비: xoong, nồi

소쿠리: rổ

 

tu vung tieng han ve nghe nghiep

Nghề nghiệp trong từ vựng tiếng Hàn

6. Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

회사원: Nhân viên công ty

은행원: Nhân viên ngân hàng

선생님: Giáo viên

의사: Bác sĩ

공무원: Nhân viên công chức

관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch

주부: Nội trợ

약사: Dược sĩ

운전기사: Lái xe

영화배우: Diễn viên điện ảnh

가수: ca sỹ

유모: bảo mẫu

군인: bộ đội

웨이터: bồi bàn nam

웨이트리스: bồi bàn nữ

경찰관: cảnh sát

교통 경찰관: cảnh sát giao thông

선수: cầu thủ

국가주석: chủ tịch nước

공증인: công chứng viên

노동자: người lao động

감독: đạo diễn

요리사: đầu bếp

가정교사: gia sư

회장: tổng giám đốc

사장: giám đốc

부장: phó giám đốc

과장: quản đốc

팀장: trưởng nhóm

교수: giáo sư

교장: hiệu trưởng

화가: hoạ sĩ

초등학생: học sinh cấp 1

중학생: học sinh cấp 2

고등학생: họ sinh cấp 3

학생: học sinh

안내원: hướng dẫn viên

산림감시원: kiểm lâm

택시 기사: người lái taxi

컴퓨터프로그래머: lập trình viên máy tính

변호사: luật sư

판매원: nhân viên bán hàng

진행자 : người dẫn chương trình

문지기: người gác cổng

가정부,집사: người giúp việc

모델: người mẫu

과학자: khoa học gia

문학가: nhà văn

악단장: nhạc trưởng

경비원: nhân viên bảo vệ

우체국사무원: nhân viên bưu điện

여행사직원: nhân viên công ty du lịch

기상요원: nhân viên dự báo thời tiết

배달원: nhân viên chuyển hàng

회계원: nhân viên kế toán

부동산중개인: nhân viên môi giới bất động sản

은행원: nhân viên ngân hàng

접수원: nhân viên tiếp tân

상담원: nhân viên tư vấn

사진작가: nhiếp ảnh gia

농부: nông dân

어부: ngư dân

비행기조종사: phi công

기자: phóng viên, nhà báo

공장장: quản đốc

파출부: quản gia

대학생: sinh viên

작가: tác giả

운전사: tài xế

이발사: thợ cắt tóc

꽃장수: thợ chăm sóc hoa

사진사: thợ chụp ảnh

전기기사: thợ điện

인쇄공: thợ in

보석상인: thợ kim hoàn

안경사: thợ kính mắt

제빵사: thợ làm bánh

원예가[사], 정원사: thợ làm vườn

재단사: thợ may

갱내부: thợ mỏ

목수: thợ mộc

페인트공: thợ sơn

수리자: thợ sửa chữa

정비사: thợ sửa máy

배관공: thợ sửa ống nước

미용사: thợ làm tóc, vẽ móng tay…

통역사: người thông dịch

비서: thư kí

총리: thủ tướng

선장: thuyền trưởng

박사: tiến sĩ

선수: cầu thủ

간호사: y tá

대통령: tổng thống

국회회원: thành viên quốc hội

연예인: nghệ sĩ

번역가: biên dịch viên

유학생: du học sinh

연수생: tu nghiệp sinh

석사: thạc sĩ

박사: tiến sĩ

철근공: thợ sắt

소방관: lính cứu hoả

작곡가: nhạc sĩ

도예가: nghệ nhân làm gốm

성우: người lồng tiếng

아나운서: phát thanh

Học từ vựng tiếng hàn theo chủ đề thông dụng trên sẽ giúp bạn tích lũy được một vốn từ không nhỏ, giúp quá trình giao tiếp của bạn diễn ra thuận lợi hơn. Chúc bạn học tiếng Hàn tốt!


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông